Danh mục

Đề thi KSCL thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 169

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 32.13 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 169 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 169 Trang1/5Mãđềthi169 SỞGD&ĐTVĨNH KÌTHIKSCLÔNTHITHPTQUỐCGIALẦNIII PHÚC NĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPT Đềthimôn:Hóahọc NGÔGIATỰ Thờigianlàmbài50phút,khôngkểthờigiangiaođề (Đềthigồm40câutrắcnghiệm;từcâu41đến80) Mãđềthi:169SBD:…………………Họvàtênthísinh:………………………………………………………………..Chocácgiátrịnguyêntửkhối:H=1;Be=9;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;P=31;S=32; Cl=35,5;K=39;Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Ag=108;Ba=137.Câu41:Sốpentapeptitcó3mắtxíchGly,1mắtxíchAlavà1mắtxíchValtrongphântửlà A.10. B.20. C.30. D.40.Câu42:ThủyphânestecócôngthứcC2H5COOCH3,thuđượcancollà A.C2H5OH. B.C3H5OH. C.C3H7OH. D.CH3OH.Câu43:Polimenàosauđâythuộcloạipolimethiênnhiên? A.Caosuisopren. B.Tơvisco. C.Keratin. D.Nhựanovolac.Câu44:Cho2,8gamFetácdụngvớidungdịchHNO3dưđếnphảnứnghoàntoàn.Khốilượngmuốithuđượclà A.12,1gam. B.9,0gam. C.8,225gam. D.10,2gam.Câu45:Đốtcháyhoàntoàn19,3gamhỗnhợpXgồmmetylfomat,metylaxetatvàtrimetylamin.Dẫn toànbộsảnphẩmcháyquabìnhđựngdungdịchH2SO4đặc,thấykhốilượngbìnhtăng17,1gam.KhíđirakhỏibìnhH2SO4 đặccóthể tích19,04lít(đktc).Thànhphầnphầntrămvề khốilượngcủa trimetylamintrongXlà A.30,57%. B.38,95%. C.69,43%. D.61,05%.Câu46:Nhômbềntrongmôitrườngkhôngkhívànướclàdo A.nhômlàkimloạikémhoạtđộng. B.cómàngoxitAl2O3bềnvữngbảovệ. C.cómànghiđroxitAl(OH)3bềnvữngbảovệ. D.nhômcótínhthụđộngvớikhôngkhívànước.Câu47:Chấtđượcdùnglàmthuốcchữabệnhđaudạdàylà A.NaHCO3. B.Na2CO3. C.CaCO3. D.Ca(HCO3)2.Câu48:Ởnhiệtđộthường,chấtnàodướiđâycóđộtantrongnướccaonhất? A.Metylaxetat. B.Tristearin. C.Tinhbột. D.Alanin.Câu49:Metanamincócôngthứcphântửlà A.CH5N. B.CH4N. C.C2H7N. D.C2H6N.Câu50:Tínhchấthóahọcchungcủakimloạilà A.tácdụngvớidungdịchmuối. B.tácdụngvớidungdịchaxit. C.tínhkhử. D.tácdụngvớiphikim.Câu51: Chodãycáckimloại:Na,Ca,Cu,Fe,K.S ố kimlo ạitrongdãytácdụngvớiH 2O,tạodungdịchbazơlà A.4. B.3. C.2. D.1.Câu52:Thạchcaosốngcócôngthứclà A.CaSO4. B.2CaSO4.H2O. C.CaSO4.H2O. D.CaSO4.2H2O.Câu53:ThổikhíCOdưquahỗnhợpoxitgồmMgO,Al 2O3,CuO,Fe2O3đốtnóngđếnphảnứnghoàntoàn.Chấtrắnthuđượcsauphảnứnggồm Trang2/5Mãđềthi169 A.MgO,Al2O3,CuO,Fe. B.MgO,Al2O3,Cu,Fe. C.MgO,Al,Cu,Fe. D.Mg,Al,Cu,Fe.Câu54:Chấtbịthủyphânkhiđunvớidungdịchaxitlà A.glyxerol. B.glyxylalanin. C.axitglutamic. D.glucozơ.Câu55:Estecómùichuốichínlà A.isoamylaxetat. B.etylbutirat. C.benzylaxetat. D.geranylaxetat.Câu56:XàphònghóahoàntoànchấtbéoX,thuđượcglixerolvàhaimuốilànatrioleatvànatristearat.SốcôngthứccấutạocủaXlà A.5. B.2. C.3. D.4.Câu57:Cho7,8gamhỗnhợpXgồmAlvàAl2O3tácdụngvớidungdịchNaOHdư,thuđược3,36lít(đktc)H2.KhốilượngAl2O3tronghỗnhợpXlà A.4,05gam. B.3,75gam. C.2,7gam. D.5,1gam.Câu58:Chomgamhỗnhợpkimlo ạiZn,CuvàodungdịchHCl(dư).Saukhicácphảnứngxảyrahoàntoàn,thuđượ c4,48lítH2(đktc)và2,0gamkimloạikhôngtan.Giátrịcủamlà A.15,0. B.18,0. C.16,0. D.8,5.Câu59:Chocáckimloại:Na,Al,Mg,Fe,Cu.SốkimloạitanđượctrongdungdịchNaOHdưlà A.1. B.2. C.3. D.4.Câu60:AminoaxitXcótrongtựnhiên,phântửcómộtnhóm–NH2và1nhómCOOH.Cho17,55gamXvào200mldungdịchHCl1M,thuđượcdungdịchY.TrunghòaaxitdưtrongdungdịchYcần50ml dungdịchNaOH1M.CôngthứccấutạocủaYlà A.CH3CH(NH ...

Tài liệu được xem nhiều: