Danh mục

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 101

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 472.16 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 101 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 101SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬUĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN VI NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘIMôn thi: Địa líThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã đề: 101Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta?A. Hàng hóa đa dạng, phong phú.B. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.D. Mở rộng giao lưu quốc tế.Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nổi bật về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nôngnghiệp Đồng bằng sông Cửu Long ?A. Công nghiệp chế biến còn yếu.B. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi.C. Trình độ thâm canh cao.D. Có nhiều đô thị lớn.Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không xuấthiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?A. Sản xuất vật liệu xây dựng.B. Cơ khí.C. Luyện kim màu.D. Điện tử.Câu 44: “Các dãy núi trẻ cao trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam, xen giữa là các caonguyên và bồn địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc” là đặc điểm tự nhiên củaA. vùng phía Đông Hoa Kì.B. bán đảo A-la-xca (Hoa Kì).C. vùng Trung tâm Hoa Kì.D. vùng phía Tây Hoa Kì.Câu 45: Cho bảng số liệu:TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015(Đơn vị: ‰)Năm1989199920092015Tỉ suất sinh31,323,617,616,2Tỉ suất tử8,47,36,86,8(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước tagiai đoạn 1989 - 2015?A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.B. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%.C. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.Câu 46: Vùng Tây Nguyên trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt đới khá thuận lợi là doA. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.B. có đất badan giàu dinh dưỡng.C. có một mùa đông lạnh nhiệt độ hạ thấp.D. có các cao nguyên cao trên 1000m.ChobảngsốliệusauCâu 47:DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015(Đơn vị: triệu người)Quốc giaDân sốQuốc giaDân sốBru-nây0,4Mi-an-ma52,1Cam-pu-chia15,4Phi-lip-pin103,0Đông Ti-mo1,2Thái Lan65,1In-đô-nê-xi-a255,7Việt Nam91,7Lào6,9Xin-ga-po5,5Ma-lai-xi-a30,8Tổng số627,8(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Trang 1/6- Mã Đề 101Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Ánăm 2015?A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.B. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.C. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng vớithương mại nước ta?A. Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa từ năm 2000 đến năm 2007 đều tăng.B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu năm 2007 là thủy sản.C. Thị trường xuất khẩu lớn nhất năm 2007 là Hoa Kì và Nhật Bản.D. Thị trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 là EU, Bắc Mỹ và Liên bang Nga.Câu 49: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta làA. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước phân bố không đều.B. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.Câu 50: Duyên hải NamTrung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu làdoA. có nhiều vũng vịnh rộng, khuất gió.B. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận chuyển lớn.C. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây khôngthuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?A. Tân Vạn.B. Bát Tràng.C. Đồng Kỵ.D. Vạn Phúc.Câu 52: Cho biểu đồ:TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước tagiai đoạn 2005 - 2015?A. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.B. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh.Trang 2/6- Mã Đề 101C. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.D. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.Câu 53: Ngành hàng không ở nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu doA. có chiến lược phát phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.B. nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.C. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.D. hình thành phong cách phục vụ chuyên nghiệp.Câu 54: Tác động lớn nhất của đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: