Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 124
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 436.40 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 124.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 124SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬUĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘIMôn thi: Địa líThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã đề: 124Câu 41: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ởA. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.B. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.C. việc mở rộng các ngành nghề tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.D. số hộ đói nghèo giảm nhanh, trình độ dân trí được nâng cao.Câu 42: Nhật Bản không phải là nước cóA. nhiều sông ngắn, dốc.B. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.C. địa hình chủ yếu là đồi núi.D. có nhiều quặng đồng, than đá.Câu 43: Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014Quốc giaGía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người )Hoa Kì16102380234,3Ca-na - da46548234,8Trung Quốc 225222491378Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia làA. Biểu đồ cột.B. Biểu đồ miền.C. Biểu đồ tròn.D. Biểu đồ đường.Câu 44: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?A. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.B. Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa.C. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống .D. Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột.Câu 45: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơinào sau đây?A. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.B. Thềm lục địa phía Nam.C. Thềm lục địa phía Bắc.D. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.Câu 46: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.Trang 1/5- Mã Đề 124B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga năm 2005 và năm 2014.Câu 47: Điều gì sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta?A. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng địa hình bằng phẳng hơnB. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biểnC. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằngD. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bằngCâu 48: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải làA. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.B. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.C. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.D. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện.Câu 49: Đặc điêm của trung tâm công nghiệp làA. nơi có một đến hai xí nghiệp.B. gắn với đô thị vừa và lớn.C. khu vực có ranh giới rõ ràng.D. không có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?A. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn.B. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan.C. Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.D. Sín Chải, Sơn La, Di Linh.Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyểnthế giới?A. Tràm Chim.B. Cần Giờ.C. Núi Chúa.D. Yok Đôn.Câu 52: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gầnđây chủ yếu là doA. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước.B. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.C. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.D. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.Câu 53: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên làA. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.Câu 54: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?A. Giàu tài nguyên động vậtB. Có nhiều cây gỗ quýC. Cho năng suất sinh vật caoD. Phân bố ở ven biểnCâu 55: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lạiA. khí hậu phân hoá phức tạpB. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khănC. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớnD. giao thông Bắc- Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bãoCâu 56: Theo chiều Tây – Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyếnA. 102 010’Đ - 108024’Đ.B. 102010’ Đ - 107024’Đ.C. 102 010’Đ - 106024’Đ.D. 102009’Đ - 109024’ Đ.Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều yến sào?A. Trường Sơn Bắc.B. Đông Bắc.C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Tây Bắc.Câu 58: Trong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 124SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬUĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘIMôn thi: Địa líThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã đề: 124Câu 41: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ởA. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.B. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.C. việc mở rộng các ngành nghề tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.D. số hộ đói nghèo giảm nhanh, trình độ dân trí được nâng cao.Câu 42: Nhật Bản không phải là nước cóA. nhiều sông ngắn, dốc.B. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.C. địa hình chủ yếu là đồi núi.D. có nhiều quặng đồng, than đá.Câu 43: Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014Quốc giaGía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người )Hoa Kì16102380234,3Ca-na - da46548234,8Trung Quốc 225222491378Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia làA. Biểu đồ cột.B. Biểu đồ miền.C. Biểu đồ tròn.D. Biểu đồ đường.Câu 44: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?A. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.B. Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa.C. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống .D. Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột.Câu 45: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơinào sau đây?A. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.B. Thềm lục địa phía Nam.C. Thềm lục địa phía Bắc.D. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.Câu 46: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.Trang 1/5- Mã Đề 124B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga năm 2005 và năm 2014.Câu 47: Điều gì sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta?A. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng địa hình bằng phẳng hơnB. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biểnC. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằngD. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bằngCâu 48: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải làA. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.B. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.C. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.D. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện.Câu 49: Đặc điêm của trung tâm công nghiệp làA. nơi có một đến hai xí nghiệp.B. gắn với đô thị vừa và lớn.C. khu vực có ranh giới rõ ràng.D. không có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?A. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn.B. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan.C. Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.D. Sín Chải, Sơn La, Di Linh.Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyểnthế giới?A. Tràm Chim.B. Cần Giờ.C. Núi Chúa.D. Yok Đôn.Câu 52: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gầnđây chủ yếu là doA. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước.B. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.C. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.D. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.Câu 53: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên làA. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.Câu 54: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?A. Giàu tài nguyên động vậtB. Có nhiều cây gỗ quýC. Cho năng suất sinh vật caoD. Phân bố ở ven biểnCâu 55: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lạiA. khí hậu phân hoá phức tạpB. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khănC. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớnD. giao thông Bắc- Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bãoCâu 56: Theo chiều Tây – Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyếnA. 102 010’Đ - 108024’Đ.B. 102010’ Đ - 107024’Đ.C. 102 010’Đ - 106024’Đ.D. 102009’Đ - 109024’ Đ.Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều yến sào?A. Trường Sơn Bắc.B. Đông Bắc.C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Tây Bắc.Câu 58: Trong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL THPT Quốc gia năm 2018-2019 Đề KSCL môn Địa năm 2018-2019 Đề thi thử THPT môn Địa Ôn thi THPT Quốc gia môn Địa Giá trị xuất khẩuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập ngành kế toán
52 trang 56 0 0 -
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí - Bộ Giáo dục và Đào tạo
4 trang 22 0 0 -
CHUYÊN MỤC TĂNG TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN
272 trang 19 0 0 -
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 127
4 trang 16 0 0 -
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 121
4 trang 15 0 0 -
Báo cáo: Giá trị xuất khẩu thuỷ sản ngành thuỷ sản
17 trang 14 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tình hình xuất khẩu thuỷ sản của công ty CP XNK thuỷ sản Nam Hà Tĩnh
81 trang 14 0 0 -
Nghiên cứu khoa học: Chuỗi giá trị ngành dệt may Việt Nam
20 trang 14 0 0 -
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 122
4 trang 13 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Hà Trung
6 trang 13 0 0