Danh mục

Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Hàn Quốc năm học 2021 (Mã đề thi TKS 51 – 2021)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 971.98 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Hàn Quốc năm học 2021 (Mã đề thi TKS 51 – 2021)" được biên soạn giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu để phục vụ cho quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức hiệu quả, vượt qua kì thi với kết quả như mong đợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Hàn Quốc năm học 2021 (Mã đề thi TKS 51 – 2021) THE KOREAN SCHOOL KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2021 ĐỀ THI MINH HOẠ Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG HÀN QUỐC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đềHọ, tên thí sinh: www.thekoreanschool.com ............................. Mã đề thi TKS 51 - 2021Số báo danh: https://www.facebook.com/thekoreanschool .....[1-3] Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu sau.Câu 1: Phát âm đúng của từ “작업” là: A./ 자넙/ B. /장업/ C. /자겁/ D. /작업/Câu 2: Phát âm đúng của từ “박람회” là: A. /방람회/ B. /방남회/ C. /반남회/ D. /박람회/Câu 3: Câu nào sau đây có cách viết giãn cách đúng? A. 저는 운동을 하고싶어요. B. 저는 운동을하고 싶어요. C. 저는 운동을하 고싶어요. D. 저는 운동을 하고 싶어요.[4-12] Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong các câu sau.Câu 4: ______을/를 사러 구두 가게에 가요. A. 운동화 B. 꽃 C. 책 D. 컴퓨터Câu 5: 길이 막혀서______을/를 탑시다. A. 정류장 B. 지하철역 C. 비행기 D. 지하철Câu 6: 보통 7 시에 아침을 _______. A. 만나요 B. 먹어요 C. 마셔요 D. 읽어요Câu 7: 공공장소에서 담배를________ 안 돼요. A. 피우면 B. 버리면 C. 지우면 D. 비우면Câu 8: 휴게실이 _________도서관에서 만납시다. A. 시끄러우니까 B. 아름다우니까 C. 무거우니까 D. 시원하니까Câu 9: 오늘 너무 ________일찍 잤어요. A. 예뻐서 B. 복잡해서 C. 피곤해서 D. 건강해서Câu 10: 오늘은 날씨가_______ 덥습니다. A. 일찍 B. 자주 C. 너무 D. 보통Câu 11: 내일 ______만나요. 안녕히 가세요. A. 바로 B. 벌써 C. 처음 D. 또 Trang 1/6 – Mã đề thi TKS 51 - 2021Câu 12: 흐엉 씨는 ______음식이 많이 준비했네요. A. 마음이 넓어서 B. 눈이 높아서 C. 손이 커서 D. 입이 가벼워서[13-16] Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu sau.Câu 13: Phần gạch chân trong câu “작년부터 한국어를 배웠어요 .” đồng nghĩa với: A. 새해 B. 다음 해 C. 지난 해 D. 올해Câu 14: Phần gạch chân trong câu “돈이 모자라요.” đồng nghĩa với: A. 충분해요 B. 넉넉해요 C. 한가해요 D. 부족해요Câu 15: Phần gạch chân trong câu “선물을 받았어요.” trái nghĩa với: A. 불렀어요 B. 웃었어요 C. 줬어요 D. 만났어요Câu 16: Phần gạch chân trong câu “아침에 늦게 일어났어요.” trái nghĩa với: A. 천천히 B. 열심히 C. 빨리 D. 일찍[17-31] Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong các câu sau.Câu 17: 화 씨, 주말______ 뭘 해요? A. 에서 B. 에 C. 는 D. 을Câu 18: 집에서 학교____ 20 분쯤 걸령ㅅ. A. 부터 B. 를 C. 까지 D. 마다Câu 19: 남 씨_______ 전화했는데 안 받았어요. A. 한테 B. 에게서 C. 께 D. 부터Câu 20: 내일 시험이 있어요. _____ 오늘 열심히 공부해요. A. 그러나 B. 그리고 C. 그런데 D. 그래서Câu 21: 이번 주말에 ______치마를 사고 싶어요. A. 비싼 B. 비싸는 C. 비쌀 D. 비쌌는Câu 22: 내일 ______ 물을 준비했어요. A. 마시는 B. 마시고 있는 C. 마실 D. 마신Câu 23: 봄이______ 꽆이 핍니다. A. 되러 B. 되지만 C. 되면 D. 되려고Câu 24: 늦게________ 죄송합니다. .A. 오는 길에 B. 오니까 C. 오거나 D. 와서Câu 25: 집에________ 갑자기 선배를 만났어요. Trang 2/6 – Mã đề thi TKS 51 - 2021 A. 오는 길에 B. 오니까 C. 오거나 D. 와서Câu 26: 가: 취미가 뭐예요? 나: 영화를______. A. 본 거예요 B. 봤어요 C. 보는 거예요 D. 봤군요Câu 27: 가: 이거 새로 산 카메라지요? 나: 네. 사진을 같이______? A. 찍읍시다 B. 찍네요 C. 찍을까요 D. 찍으세요Câu 28: 사람들이 웃으면서 극장에서 나오네요. 영화가______. A. 재미있으면 돼요 B. 재미있나 봐요 C. 재미있은가 봐요 D. 재미있어 보여요Câu 29: 화 씨는 한국 음식이________했어요. A. 맛있으라고 B. 맛있는다고 C. 맛있자고 D. 맛있다고Câu 30: 선생님께서 저에게 남 씨를 좀_______. A. 도와주라고 하셨어요 B. 도와달라고 하셨어요 C. 도와준다고 하세요 D. 도와주자고 하세요Câu 31: 한국어를 배울 때____ ...

Tài liệu được xem nhiều: