Danh mục

Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Hàn Quốc năm học 2021 (Mã đề thi TKS 52 – 2021)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.07 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Hàn Quốc năm học 2021 (Mã đề thi TKS 52 – 2021)" để nắm chi tiết hơn nội dung các bài tập, phục vụ cho quá trình luyện thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Hàn Quốc năm học 2021 (Mã đề thi TKS 52 – 2021) THE KOREAN SCHOOL KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2021 ĐỀ THI MINH HOẠ Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG HÀN QUỐC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đềHọ, tên thí sinh:www.thekoreanschool.com .............................. Mã đề thi TKS 52 - 2021Số báo danh: https://www.facebook.com/thekoreanschool .....[1-3] Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu sau.Câu 1: Phát âm đúng của từ “복용” là: A. /보굥/ B. /봉용/ C. /보꾱/ D. /봉쿙/Câu 2: Phát âm đúng của từ “탁구” là: A. /탁쿠/ B. /탕구/ C. /탁꾸/ D. /탕꾸/Câu 3: Câu nào sau đây có cách viết giãn cách đúng? A. 지금 어디에있어요? B. 지금 어디에 있어요? C. 지금어디에 있어요? D. 지금 어디 에 있어요?[4-12] Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong các câu sau.Câu 4: 저는________을/를 잘 그려요. A. 운동 B. 취미 C. 잠 D. 그림Câu 5: 장미를 사러________에 가요. A. 꽃집 B. 구두 가게 C. 하숙집 D. 옷 가게Câu 6: 오늘 버스를_______왔어요. A. 받고 B. 건너고 C. 타고 D. 내리고Câu 7: 미용실에서 머리를_______ . A. 벗었어요 B. 불렀어요 C. 입었어요 D. 잘랐어요Câu 8: 김치가 ______ 보여요. 잘 못 먹겠어요. A. 짧아 B. 매워 C. 어려워 D. 재미있어Câu 9: 하숙집 아주머니께서는 참_______. A. 불편하십니다 B. 높으십니다 C. 친절하십니다 D. 편리하십니다Câu 10: _______6 시에 일어나요. 그리고 6 시 30 분에 세수해요. A. 보통 B. 벌써 C. 전혀 D. 아주 Trang 1/6 – Mã đề thi TKS 52 - 2021Câu 11: 저는 결혼을 _______ 안 했어요. A. 좀 B. 같이 C. 아직 D. 늦게Câu 12: 흐엉 씨는 남자 친구와 헤어져서_______. A. 어깨가 아파요 B. 가슴이 아파요 C. 입이 아파요 D. 머리가 아파요[13-16] Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu sau.Câu 13: Phần gạch chân trong câu “저는 집에서 음식을 만듭니다.” đồng nghĩa với: A. 청소합니다 B. 요리합니다 C. 장을 봅니다 D. 설거지합니다Câu 14: Phần gạch chân trong câu “시내를 관광해요.”đồng nghĩa với: A. 상담해요 B. 안내해요 C. 여행해요 D. 감상해요Câu 15: Phần gạch chân trong câu “여동생이 많이 웃었어요.” trái nghĩa với: A. 울었어요 B. 들었어요 C. 썼어요 D. 말했어요Câu 16: Phần gạch chân trong câu “건강이 좋아요.” trái nghĩa với: A. 작아요 B. 바빠요 C. 고파요 D. 나빠요[17-31] Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong các câu sau.Câu 17: 책 두 _______샀습니다. A. 마리 B. 권 C. 개 D. 송이Câu 18: 친구들____ 함께 한국을 여행합니다. A. 을 B. 께 C. 와 D. 과Câu 19: 저는 수요일______ 시당에서 아르바이트를 해요. A. 처럼 B. 마다 C. 하고 D. 보다Câu 20: 한국에 온 지 4 년이 되었어요. ______ 가족들이 많이 보고 싶어요. A. 그런데 B. 그렇지만 C. 그래서 D. 그러면Câu 21: 어제______ 음식을 많이 먹었어요. A. 맛있었는 B. 맛있은 C. 맛있는 D. 맛있을Câu 22: 이 책은 요즘 학생들이 많이______ 책이에요. A. 읽었는 B. 읽은 C. 읽는 D. 읽을Câu 23: 한국어 선생님이 ______열심히 공부합니다. A. 되고 B. 되기 위해 C. 되면서 D. 돼서 Trang 2/6 – Mã đề thi TKS 52 - 2021Câu 24: 길이 ______ 조심하세요. A. 미끄러워서 B. 미끄럽지만 C. 미끄러우니까 D. 미끄러우면서Câu 25: 저는 ______텔레비전을 봤어요. A. 숙제하다가 B. 숙제해도 C. 숙제하는 길에 D. 숙제하면Câu 26: 지난 주에 제가 어머니와 _______. A. 쇼핑하기로 했어요 B. 쇼핑하세요 C. 쇼핑하셨어요 D. 쇼핑했어요Câu 27: 가: 우리 하노이에 함께 갈래요? 나: 좋아요. 저도 하노이에_______. A. 가 보세요 B. 가고 싶어요 C. 가 주세요 D. 간 적이 있어요Câu 28: 가: 흐엉 씨, 보고서 준비는 다 했어요? 나: 아니요. 아직______. A. 하러 갑니다 B. 하기로 했습니다 C. 하는 중입니다 D. 기다리셔도 안 돼요Câu 29: 저 사람은 남 씨의 형_______해요. A. 이라고 B. 인다고 C. 라고 D. 이는다고Câu 30: 마이 씨는 내일 날씨가______합니다. A. 좋았다고 B. 좋을거라고 C. 좋았겠다고 D. 좋으라고Câu 31: 공공장소에서 _________. A. 떠들면 돼요 B. 떠들어야 해요 C. 떠들어도 안 돼요 ...

Tài liệu được xem nhiều: