ĐỀ THI MÔN HOÁ ĐẠI CƯƠNG
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 77.70 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO - ĐỀ THI MÔN HOÁ ĐẠI CƯƠNG
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI MÔN HOÁ ĐẠI CƯƠNG 21 i H c C n Thơ H tên SV:Khoa Khoa H c MSSV:B Môn Hóa H c L p: Khóa: THI MÔN HÓA I CƯƠNG 1 (HH001C) Th i gian làm bài: 40 phút 13 gi ngày 22 tháng 12 năm 2007 i m: 7/10Khoanh tròn câu tr l i úng nh t trong các câu h i tr c nghi m sau ây:Câu 1. Trong các ký hi u sau, ký hi u nào ch ch a 1 orbital nguyên t : 4. 3d x 2 − y 2 1. 7pz 2. 4p 3. 5s 5. 4f a. (2), (3) và (5) b. (2), (3) và (4) c. (1), (3) và (5) d. (1), (3) và (4) e. (2) và (3)Câu 2. Ch n ch t d hóa l ng hơn trong m i c p ch t sau: 1. O2 và N2 2. NH3 và NF3 3. CO2 và SO2 a. O2; NF3; SO2 b. N2; NH3; SO2 c. O2; NH3; CO2 d. N2; NF3; CO2 e. O2; NH3; SO2Câu 3. Trong các phân t và ion sau: 3. NO2− 1. XeF2 2. SiO2 4. SO2 5. CS2Phân t hay ion có nguyên t trung tâm tr ng thái lai hóa sp là: a. (2) và (5) b. (2) và (3) c. (3) và (4) d. (1) và (2) e. (4) và (5)Câu 4. Nhi t sôi tăng d n: 101,7°C; 140,2°C; 186°C; 204°C c a các ch t:(I): CH3CH2CH2CH2COOH; (II): CH3COOCH2CH2CH3(III): (CH3)2C(OH)COCH3; (IV): CH3CH2CH2CH2CH2COOHNhi t sôi các ch t ng v i th t trên là:a) (I) < (II) < (III) < (IV) b) (II) < (III) < (I) < (IV)c) (III) < (II) < (I) < (IV) d) (IV) < (III) < (II) < (I) e) (IV) < (I) < (III) < (II)Câu 5. Xem phân t : CH3CH2COCH=CHC≡CH. Các tr s góc liên k t CCC t trái sang ph il n lư t là:a) 109°; 109°; 120°; 120°; 180° b) 109°; 120°; 120°; 180°; 180°c) 109°; 180°; 120°; 120°; 180° d) 109°; 120°; 120°; 120°; 180°e) 180°; 120°; 120°; 120°; 109°Câu 6. Nhi t nóng ch y tăng d n: 700°C; 755°C; 770°C; 858°C. ây là nhi t nóng nóng ch y tương ng c a các mu i trênch y c a các ch t: KCl; MgBr2; KF; NaBr. Nhi tlà:a) KCl < MgBr2 < KF < NaBr b) KF < KCl < NaBr < MgBr2c) MgBr2 < NaBr < KCl < KF d) NaBr < MgBr2 < KF < KCld) MgBr2 < NaBr < KF < KCl 22Câu 7. Các phân t và ion sau ây có gì gi ng nhau? ICl3; I 3− ; SF4; PCl5a) u có cơ c u góc b) u có m t góc liên k t 180º trong phân t d) Nguyên t trung tâm u tr ng thái lai hóa sp3dc) u có cơ c u th nge) (b) và (d)Câu 8. Ch n nhi t sôi các ch t tăng d n: 173ºC; 245ºC; 277ºC; 289,7ºC cho các ch t: OH OH OH OH C CH3 O O OH H 3C OHCatechol Resorcinol Acetylfuran 3,5-Metyltoluen (III) (IV) (I) (II)a) (I) < (IV) < (III) < (II) b) (IV) < (I) < (III) < (II)c) (IV) < (III) < (I) < (II) d) (IV) < (III) < (II) < (I)e) (I) < (III) < (II) < (IV)Câu 9. Ch n phát bi u không úng v nư c (H2O): a) Quanh nguyên t trung tâm O có b n nh liên, hai nh liên cô l p, hai nh liên liên k t σ, do ó nguyên t trung tâm O trong phân t nư c tr ng thái lai hóa sp3 và nư c có cơ c u t di n. b) Theo thuy t y gi a các ôi i n t hóa tr , thuy t VSEPR, b n nh liên quanh O hư ng ra b n nh c a t di n mà O là tâm c a t di n. c) Gi a các phân t nư c có t o liên k t hidro liên phân t và phân t nư c r t phân c c, l c tương tác Van der Waals r t l n, nên nhi t sôi c a nư c khá cao so v i các h p ch t c ng hóa tr khác. d) Liên k t hidro gi a các phân t nư c y u hơn r t nhi u so v i liên k t c ng hóa tr gi a O và H trong phân t nu c. e) Do hai nh liên cô l p, chi m vùng không gian l n, c a O y i n t m nh, ép hai nh liên liên k t l i, khi n cho góc liên k t trong phân t nư c nh hơn 109º.Câu 10. D a vào th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI MÔN HOÁ ĐẠI CƯƠNG 21 i H c C n Thơ H tên SV:Khoa Khoa H c MSSV:B Môn Hóa H c L p: Khóa: THI MÔN HÓA I CƯƠNG 1 (HH001C) Th i gian làm bài: 40 phút 13 gi ngày 22 tháng 12 năm 2007 i m: 7/10Khoanh tròn câu tr l i úng nh t trong các câu h i tr c nghi m sau ây:Câu 1. Trong các ký hi u sau, ký hi u nào ch ch a 1 orbital nguyên t : 4. 3d x 2 − y 2 1. 7pz 2. 4p 3. 5s 5. 4f a. (2), (3) và (5) b. (2), (3) và (4) c. (1), (3) và (5) d. (1), (3) và (4) e. (2) và (3)Câu 2. Ch n ch t d hóa l ng hơn trong m i c p ch t sau: 1. O2 và N2 2. NH3 và NF3 3. CO2 và SO2 a. O2; NF3; SO2 b. N2; NH3; SO2 c. O2; NH3; CO2 d. N2; NF3; CO2 e. O2; NH3; SO2Câu 3. Trong các phân t và ion sau: 3. NO2− 1. XeF2 2. SiO2 4. SO2 5. CS2Phân t hay ion có nguyên t trung tâm tr ng thái lai hóa sp là: a. (2) và (5) b. (2) và (3) c. (3) và (4) d. (1) và (2) e. (4) và (5)Câu 4. Nhi t sôi tăng d n: 101,7°C; 140,2°C; 186°C; 204°C c a các ch t:(I): CH3CH2CH2CH2COOH; (II): CH3COOCH2CH2CH3(III): (CH3)2C(OH)COCH3; (IV): CH3CH2CH2CH2CH2COOHNhi t sôi các ch t ng v i th t trên là:a) (I) < (II) < (III) < (IV) b) (II) < (III) < (I) < (IV)c) (III) < (II) < (I) < (IV) d) (IV) < (III) < (II) < (I) e) (IV) < (I) < (III) < (II)Câu 5. Xem phân t : CH3CH2COCH=CHC≡CH. Các tr s góc liên k t CCC t trái sang ph il n lư t là:a) 109°; 109°; 120°; 120°; 180° b) 109°; 120°; 120°; 180°; 180°c) 109°; 180°; 120°; 120°; 180° d) 109°; 120°; 120°; 120°; 180°e) 180°; 120°; 120°; 120°; 109°Câu 6. Nhi t nóng ch y tăng d n: 700°C; 755°C; 770°C; 858°C. ây là nhi t nóng nóng ch y tương ng c a các mu i trênch y c a các ch t: KCl; MgBr2; KF; NaBr. Nhi tlà:a) KCl < MgBr2 < KF < NaBr b) KF < KCl < NaBr < MgBr2c) MgBr2 < NaBr < KCl < KF d) NaBr < MgBr2 < KF < KCld) MgBr2 < NaBr < KF < KCl 22Câu 7. Các phân t và ion sau ây có gì gi ng nhau? ICl3; I 3− ; SF4; PCl5a) u có cơ c u góc b) u có m t góc liên k t 180º trong phân t d) Nguyên t trung tâm u tr ng thái lai hóa sp3dc) u có cơ c u th nge) (b) và (d)Câu 8. Ch n nhi t sôi các ch t tăng d n: 173ºC; 245ºC; 277ºC; 289,7ºC cho các ch t: OH OH OH OH C CH3 O O OH H 3C OHCatechol Resorcinol Acetylfuran 3,5-Metyltoluen (III) (IV) (I) (II)a) (I) < (IV) < (III) < (II) b) (IV) < (I) < (III) < (II)c) (IV) < (III) < (I) < (II) d) (IV) < (III) < (II) < (I)e) (I) < (III) < (II) < (IV)Câu 9. Ch n phát bi u không úng v nư c (H2O): a) Quanh nguyên t trung tâm O có b n nh liên, hai nh liên cô l p, hai nh liên liên k t σ, do ó nguyên t trung tâm O trong phân t nư c tr ng thái lai hóa sp3 và nư c có cơ c u t di n. b) Theo thuy t y gi a các ôi i n t hóa tr , thuy t VSEPR, b n nh liên quanh O hư ng ra b n nh c a t di n mà O là tâm c a t di n. c) Gi a các phân t nư c có t o liên k t hidro liên phân t và phân t nư c r t phân c c, l c tương tác Van der Waals r t l n, nên nhi t sôi c a nư c khá cao so v i các h p ch t c ng hóa tr khác. d) Liên k t hidro gi a các phân t nư c y u hơn r t nhi u so v i liên k t c ng hóa tr gi a O và H trong phân t nu c. e) Do hai nh liên cô l p, chi m vùng không gian l n, c a O y i n t m nh, ép hai nh liên liên k t l i, khi n cho góc liên k t trong phân t nư c nh hơn 109º.Câu 10. D a vào th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hóa học bài tập trắc nghiệm hóa học hoá đại cương đề thi hết học phần đề thi trắc nghiệm hoá họcTài liệu liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 113 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 58 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2016-2017 môn Logic học đại cương - ĐH Ngoại ngữ
4 trang 53 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 52 2 0 -
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 48 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0