Danh mục

Đề thi môn hóa mã đề 40

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.23 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kỳ thi thử sức cho các em học sinh lớp 12. Đề thi gồm nhiều dạng bài để thử sức các em trong suốt quá trình học. Trong quá trình làm bài hy vọng các em chọn đáp án chính xác nhất cho mỗi câu hỏi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn hóa mã đề 40 Đề số 40 Đề thi môn: Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)Câu 1: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là A. CnH2n + 1OH (n ≥ 1). B. CnH2n - 1OH (n ≥ 3). C. CnH2n +2 - x(OH)x (n ≥ x, x>1). D. CnH2n - 7OH (n ≥ 6).Câu 2: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H7OH, CH3CHO. B. CH3COOH, C2H3COOH. C. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.Câu 3: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A. rượu bậc 2. B. rượu bậc 3. C. rượu bậc 1. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.Câu 4: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứngnày chứng tỏ anđehit A. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong cáclọ mất nhãn là A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, Cu(OH)2. C. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím, dung dịch NaOH.Câu 6: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 7: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.Câu 8: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hếtvới 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. metyl axetat. B. metyl fomiat. C. etyl axetat. D. propyl fomiat.Câu 9: Cho các chất sau: (1) HO-CH2-CH2-OH; (2) CH3 - CH2 - CH2OH; (3) CH3 - CH2 - O - CH3; (4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 2; 3. B. 3; 4. C. 1; 2. D. 1; 4.Câu 10: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. C2H5OH.Câu 11: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là... A. isopren. B. toluen. C. propen. D. stiren.Câu 12: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụngcụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.Câu 13: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. CH3 - CH2 - OH. B. CH3 - CH2 - COOH. C. CH3 - CH(NH2) - CH3. D. CH3 - CH2-CHO. 1Câu 14: Hai chất đồng phân của nhau là A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và mantozơ. C. glucozơ và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ.Câu 15: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đemkhử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 564 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam.Câu 16: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 mldung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.Câu 17: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức rượu. D. nhóm chức xeton.Câu 18: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lầnlượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO.Câu 19: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A. phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ . B. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.Câu 20: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3thu được 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. C3H7CHO. D. HCHO ...

Tài liệu được xem nhiều: