Danh mục

ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 32.50 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thời gian: 90 phút.Chỉ được sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TỐN Thời gian: 90 phút Chỉ được sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đềCâu 1 : Trình bày khái niệm tài khoản và bảng cân đối kế tốn? Mối quan hệ gi ữa 2 phươngpháp?Câu 2 : Tính chất pháp lý của chứng từ?Câu 3 : Tại một doanh nghiệp có tình hình sau:A. Số dư đầu tháng của các tài khoản (đvt: đồng)TK111 : 20.000.000TK112 : 50.000.000TK 152 : 3.600.000 trong đó: (Chi tiết 2.400.000đ, 1000kg vật liệu chính) ( Chi tiết 1.200.000đ, 3000kg vật liệu phụ)TK 154 (A) 500.000Các tài khoản khác có số dư đầu kỳ hợp lýB . Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:1. Nhập kho vật liệu chính 4.000kg, vật liệu phụ 2.000 kg, giá mua hóa đơn chưa thuế c ủa VLC là 2.450đ/kg, VLP là 420đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh tốn cho người bán.2. Xuất kho vật liệu sử dụng sản xuất SPA, VLC:3.000kg, VLP: 2.000Kg .3. Các chi phí sản xuất khác phát sinh được tập hợp như sau :Đối tượng sử Lương Khấu hao Công cụ Dịch vụ Tiền mặtdụng phải trả xuất kho chưa trả tiềnSản xuất SPA 7.000.000Quản lý sản xuất 500.000 2.000.000 300.000 800.000 400.000Bán hàng 2.000.000 1.000.000 700.000 500.000 800.000Quản lý DN 1.000.000 1.000.000 200.000 700.000 500.0004. Báo cáo kết quả sản xuất trong tháng: Nhập kho 1.000 sản phẩm A hồn thành. Biết chi phí sản xu ất d ở dang cu ối tháng c ủa s ản phẩm A là 500.000 đ.YÊU CẦU:1. Tính tốn, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng,2. Ghi số dư đầu kỳ và phản ảnh các nghiệp vụ phát sinh vào sơ đồ tài khoản. HẾT Chú ý: - Sinh viên có SBD lẻ:1,3,5… sử dụng ph ương pháp Nh ập tr ước – Xu ất trước. - Sinh viên có SBD ch ẵn 2,4,6 … s ử d ụng ph ương pháp Nh ập sau – Xu ất trước.

Tài liệu được xem nhiều: