Danh mục

ĐÊ ̀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 KỲ THI OLYMPIC TRUYÊN THÔNG 30/4

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 681.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đê ̀ thi môn toán lớp 10 kỳ thi olympic truyên thông 30/4, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÊ ̀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 KỲ THI OLYMPIC TRUYÊN THÔNG 30/4KỲ THI OLYMPIC TRUYÊN THÔNG 30/4 ̀ ́LÂN THỨ XIII TAI THANH PHỐ HUẾ ̀ ̣ ̀ ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian lam bai: 180 phút ̀ ̀ Chú y: Môi câu hoi thí sinh lam trên 01 tờ giây riêng biêt ́ ̃ ̉ ̀ ́ ̣Câu 1 (4 điểm). Giải hệ phương trình: 2 8 xy  x + y + x + y = 16 2   x + y = x2 − y Câu 2 (4 điểm). Cho các số thực a, b, x, y thoả mãn điều kiện ax − by = 3 . Tìm giá trị nhỏnhất của biểu thức F = a 2 + b 2 + x 2 + y 2 + bx + ay .Câu 3 (4 điểm). Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện: A− B 3A 3B + sin = 2 cos sin . 2 2 2 Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.Câu 4 (4 điểm). Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm saocho: MB + MC + MD = 4MP ; MC + MD + MA = 4MQ ; MD + MA + MB = 4MR ; MA + MB + MC = 4 MS . Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD.Câu 5 (4 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểmcó tọa độ nguyên. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nh ấtmột điểm có tọa độ nguyên. -------------------HẾT--------------------- Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂMCâu 1: Giải hệ phương trình: 2 8xy x + y + x + y = 16 2 (1)   x + y = x2 − y (2)  * Điều kiện: x + y > 0 0,5 * (1) ⇔ (x2 + y2)(x + y) + 8xy = 16(x + y) 1 ⇔ [(x + y)2 – 2xy ] (x + y) – 16(x + y) + 8xy = 0 ⇔ (x + y)3 – 16(x + y) – 2xy(x + y) + 8xy = 0 ⇔ (x + y)[(x + y)2 – 16] – 2xy(x + y – 4) = 0 ⇔ (x + y – 4)[(x + y)(x + y + 4) – 2xy] = 0 x + y − 4 = 0 0,5 (3) ⇔  x + y + 4(x + y) = 0 (4) 2 2 Từ (3) ⇒ x + y = 4, thế vào (2) ta được: 1  x = −3 ⇒ y = 7 x2 + x – 4 = 2 ⇔ x2 + x – 6 = 0 ⇔  x = 2 ⇒ y = 2 .  (4) vô nghiệm vì x + y ≥ 0 và x + y > 0. 2 2 0,5 Vậy hệ có hai nghiệm là (–3; 7); (2; 2) 0,5 Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂMCâu 2: Cho các số thực a , b , x , y thỏa mãn điều kiện ax − by = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = a 2 + b 2 + x 2 + y 2 + bx + ay . 0,5 2 2 ( )  b  a 3 Viết lại F =  x +  +  y +  + a 2 + b 2 .  2  2 4 1,5 b a Đặt M = ( x; y ) , A =  − ; −  , ( ∆ ) : ax − by = 3 . Ta có 2 2 2 2 3  b  a MA =  x +  +  y +  . Mà M ∈ ( ∆ ) nên MA ≥ [ d ( A; ∆ ) ] = 2 2 . 2 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: