Đề thi môn Vật lý THPT năm học 2014-2015 - Trường THPT Trảng Bàng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 245.01 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi môn Vật lý THPT năm học 2014-2015 của Trường THPT Trảng Bàng gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có đáp án theo cấu trúc đề thi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tài liệu giúp các bạn học sinh ôn tập và làm quen với cách làm bài thi, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn Vật lý THPT năm học 2014-2015 - Trường THPT Trảng Bàng SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THPT Trường THPT Trảng Bàng Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Cho biết hằng số plăng h=6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; độ lớn điện tíchnguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA= 6,02.1023mol-1.Câu 1: Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điệnqua mạch là i = cos(100πt- π/6)A, Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 60 3 W B. 120 W C. 60 W D. 30 WCâu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 16 cm B. 64 cm C. 8 cm D. 32 cmCâu 3: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức cường độ âm là50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu nguồn âm? A. 10 nguồn B. 5 nguồn C. 20 nguồn D. 15 nguồnCâu 4: Để khử trùng các dụng cụ y tế, người ta thường dùng loại tia nào sau đây A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia LazeCâu 5: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đềulà: u=2cos(40πt)(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8(m/s). Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau A. 12(cm) B. 40(cm) C. 16(cm) D. 8(cm)Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn B. năng lượng liên kết càng nhỏ C. năng lượng liên kết riêng càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏCâu 7: Khi nói về âm thanh, điều nào sau đây không đúng? A. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào khối lượng riêng và tính đàn hồi của môi trường B. Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Âm thanh truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí D. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20 000 HzCâu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số masát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốctrọng trường g=10m/s2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng A. 1,6 J B. 1,6 mJ C. 0,16 mJ D. 0,16 JCâu 9: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai A. Hệ số công suất cực đại B. uL = uC C. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm D. Z = RCâu 10: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùngsóng A. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ B. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn C. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ D. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớnCâu 11: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điệndung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C1, nếu tăng điệndung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng , còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆Cthì máy bắt được sóng có bước sóng /2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắtđược sóng có bước sóng A. 40 m B. 20 m C. 4 m D. 2 mCâu 12: Một mạch điện AB gồm tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có 2tần số ω = . Điểm giữa C và L là M. Khi uMB =40V thì uAB có giá trị LC A. 160V B. – 30V C. – 120V D. 200VCâu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g. Khi giảm chiều dài con lắc đi19% thì tần số con lắc sẽ A. tăng 19% B. tăng 10% C. giảm 10% D. giảm 19%Câu 14: Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng.Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt Trang 1/4vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấynguồn là A. 27 km B. 470 km C. 6 km D. 274 km Câu 15: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng.Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là 1 5 qT1, T2, T3 có T1 T3 ; T2 T3 . Tỉ số 1 là 3 3 q2 A. 8 B. 12,5 C. -12,5 D. -8Câu 16: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S1S2 cách nhau 20(cm). Biết vận tốc truyền sóng trên bề mặtchất lỏng là 40(cm/s), tần số của nguồn là f=8(Hz). Hỏi trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đạinhưng ngược pha với hai nguồn A. 3 B. 5 C. 4 D. 9Câu 17: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB=U0 cosωt (V). Thay đổi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn Vật lý THPT năm học 2014-2015 - Trường THPT Trảng Bàng SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THPT Trường THPT Trảng Bàng Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Cho biết hằng số plăng h=6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; độ lớn điện tíchnguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA= 6,02.1023mol-1.Câu 1: Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điệnqua mạch là i = cos(100πt- π/6)A, Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 60 3 W B. 120 W C. 60 W D. 30 WCâu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 16 cm B. 64 cm C. 8 cm D. 32 cmCâu 3: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức cường độ âm là50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu nguồn âm? A. 10 nguồn B. 5 nguồn C. 20 nguồn D. 15 nguồnCâu 4: Để khử trùng các dụng cụ y tế, người ta thường dùng loại tia nào sau đây A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia LazeCâu 5: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đềulà: u=2cos(40πt)(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8(m/s). Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau A. 12(cm) B. 40(cm) C. 16(cm) D. 8(cm)Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn B. năng lượng liên kết càng nhỏ C. năng lượng liên kết riêng càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏCâu 7: Khi nói về âm thanh, điều nào sau đây không đúng? A. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào khối lượng riêng và tính đàn hồi của môi trường B. Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Âm thanh truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí D. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20 000 HzCâu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số masát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốctrọng trường g=10m/s2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng A. 1,6 J B. 1,6 mJ C. 0,16 mJ D. 0,16 JCâu 9: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai A. Hệ số công suất cực đại B. uL = uC C. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm D. Z = RCâu 10: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùngsóng A. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ B. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn C. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ D. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớnCâu 11: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điệndung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C1, nếu tăng điệndung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng , còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆Cthì máy bắt được sóng có bước sóng /2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắtđược sóng có bước sóng A. 40 m B. 20 m C. 4 m D. 2 mCâu 12: Một mạch điện AB gồm tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có 2tần số ω = . Điểm giữa C và L là M. Khi uMB =40V thì uAB có giá trị LC A. 160V B. – 30V C. – 120V D. 200VCâu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g. Khi giảm chiều dài con lắc đi19% thì tần số con lắc sẽ A. tăng 19% B. tăng 10% C. giảm 10% D. giảm 19%Câu 14: Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng.Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt Trang 1/4vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấynguồn là A. 27 km B. 470 km C. 6 km D. 274 km Câu 15: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng.Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là 1 5 qT1, T2, T3 có T1 T3 ; T2 T3 . Tỉ số 1 là 3 3 q2 A. 8 B. 12,5 C. -12,5 D. -8Câu 16: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S1S2 cách nhau 20(cm). Biết vận tốc truyền sóng trên bề mặtchất lỏng là 40(cm/s), tần số của nguồn là f=8(Hz). Hỏi trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đạinhưng ngược pha với hai nguồn A. 3 B. 5 C. 4 D. 9Câu 17: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB=U0 cosωt (V). Thay đổi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi môn Vật lý THPT Đề thi môn Vật lý Đề thi thử Vật lý Bài tập trắc nghiệm Vật lý Bài tập Vật lý Luyện thi THPt Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 82 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0 -
3 trang 31 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 31 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 29 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - Sở GĐ&ĐT Đồng Nai
8 trang 25 0 0