Đề thi môn xác suất
Số trang: 19
Loại file: doc
Dung lượng: 119.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc chiếm đoạt giá trị thặng dư dưới CNTB có tuân theo quy luật giá trị k? Tại sao? Lấy ví dụ minh họa Câu 2(3d): Tại sao nói: CNTB độc quyền là giai đoạn phát triển theo quy luật của CNTB tự do
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn xác suất Việc chiếm đoạt giá trị thặng dư dưới CNTB có tuân theo quy luật giátrị k? Tại sao? Lấy ví dụ minh họaCâu 2(3d):Tại sao nói: CNTB độc quyền là giai đoạn phát triển theo quy luật củaCNTB tự do cạnh tranhCâu 3(3d):Nêu đặc trưng của nền dân chủ XHCN? Đặc trưng đó được thể hiệnở Việt Nam ntn########################################################ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊThời gian làm bài:120’Câu 1.a. Tính xác suất để 12 người Achọn ngẫu nhiên có ngày sinh rơivào 12tháng khác nhau.b. Thống kê các cặp vợ chồng ở một vung cho thấy:30% các bà vợthươngxem ti vi, 50% các ông chông thường xem ti vi, xong nếu vợ đã xem tivi thì 60% chồng xem cùng. Lấy ngẫu nhiên một cặp vợ chồng tìmxácsuất để :1. Có ít nhất 1 người xem ti vi.2. Nếu chồng không xem thì vợ vẫn xem.Câu 2:Chiều dài một loại sản phẩm là biến lượng ngẫu với chiều dài trungbình là 21cm, độ lệch tiêu chuẩn là 2cm. tìm tỷ lệ phế phẩm, biết sảnphẩm được sử dụng nếu có độ dài từ 18cm đến 23cm. Hầu hết cácsảnphẩm làm ra có độ dài thuộc khoảng nào.Câu 3.(7.72, 7.79, 7.80)Điều tra mức chi tiêu hàng năm của 100 công nhân ở một công ty thuđưcợ số liệu sau:Mức chi tiêu (triệu đồng/năm) 15,6 16,0 16,4 16,8 17,217,6 18,0Số hộ gia đình 10 14 26 28 12 8 2a. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng: số công nhân của công ty cómứcchi tiêu hàng năm dưới 16 triệu đồng, biết công ty có 1000 công nhânb. Nếu năm trước mức chi tiêu trung bình mỗi công nhân là 16 triệuđồng/ năm thì với mức ý nghĩa 0,05 có thể cho tăng mức chi tiêu củamỗi công nhân năm nay cao hơn năm trước không? Giả thiết mức chitiêunói trên có phân phối chuẩnCâu 4.Xét 2 phương án đầu tư . Biết tỷ lệ lợi nhuận là biến lượng ngẫu phânphối chẩun với kỳ vọng và độ lệch tiêu chuẩn được cho bởi bảng sau.Tasẽ đầu tư nếu tỷ lệ lợi nhuận tối thiểu 10% và sẽ đầu tư vào phươngánnào có kảh năng đáp ứng yêu cầu này cao hơn ; Vậy nên đầu tư vàophương án nào?Để rủi ro (đo bằng phương sai ) là nhỏ nhát nên đầu tư vào cả 2phươngán A và B theo tỷ lệ nào? Kỳ vọng toán (%) Độ lệch chuẩn (%)Phương án A 10,5 1,5Phương án B 11 2,5Cho biết:#####################################################ĐỀTHI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊThời gian làm bài:120’Câu 1.a. Gieo n con xúc sắc đối xứng và đồng chất. tìm xác súât để đượctổngsố chấm là n+1.b. Trung bình trong 3 tháng cuối năm dương lịch mưa lớn 5lần.Tìm xácsuất để không có ngày nào mưa lớn quá 1 lần.Câu 2:Có 2 lô sản phẩm: lô I gồm 6 chính phẩm và 4 phế phẩm, lô II có 7chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu 2 sản phẩm từ lô I bỏ vào lô II;từlô II lấy ngẫu ra 2 sản phẩm.a. Tìm xác suất để lấy được 2 chính phẩm.b. Giả sử đã lấy được 2 chính phẩm. Tìm xác suất để đó là 2 sảnphẩm của lô I.Câu 3. Biến lượng ngẫu X có hàm mật độ xác suẩt:a.Tìm k.b.Câu 4.Để ước lượng tuổi thọ trung bình của một loại bóng đèn, người takiểmtra ngẫu 16 bóng và tính được tuổi thọ trung bình của chúng là giờvới độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh 26,094 giờ. Hãy ước lượng tuổithọ trung bình của bóng đèn bằng khoảng tin cậy đối xứng với hệ sốtincậy 0,95.; giả thiết tuổi thọ của bóng đèn là biến lượng ngẫu tuânchuẩn. Phải chọn kích thước mãu tối thiểu n bằng bao nhiêu để vớiđộtin cậy 95%, sai lệch của ước lượng tuổi thọ trung bình loại bóng đènnày không vượt quá 20 giờ.Câu 5:Một thanh bẻ ngẫu nhiên thành 3 đoạn. Tính xác suất đẻ từ 3 đoạnnàyghép được thành tam giác.#######################################################Thời gian làm bài:120’Câu 1.a. Tần suất bạch tạng là 0,6 % với nam và 0,36% với nữ. Tìm xácsuẩtđể trong một làng có số nam = ½ số nữ ta gặp được.1. Trong làng 1 người bị bệnh bạch tạng.2. Trong nhóm bạch tạng một người là nam.b. Sinh đôi đòng trứng thì cùng giới, khác trứng thì sác xuẩt cùnggiới bằng xác suẩt khác giới. Xác suất sinh dôi đồng trứng là . Tìmxác suất để một cặp trẻ sinh đôi cùng giới là đồng trứng.Câu 2:a. Thời gian sống của một giống người là một biến ngẫu tuân theoquyluật mũ với mật độ:Tìm xác suẩt để một người giống ấy thọ ≥60 tuổi, biết thưòi gian sốngtrung bình của họ là 40 tuổib. Cho biến ngẫu X liên tục có hàm phân phối .Tính a,b rồi vẽ đồ thị F. Tìm xác suất để sau 6 lần thử độc lập đúng2 lần.Câu 3.Để xác định kích thước trung bình μ các chi tiết do một xí nghiệp sảnxuất người ta lấy ngẫu 200 chi tiết và có kết quả:Kích thước (cm) 52,815 – 52,825 52,825 – 52,835 52,835 –52,845 52,845 – 52,855 52,855 – 52,865Số chi tiết 22 35 56 59 28Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng:1. Khoảng tin cậy đối xứng của μ2. Khoảng tin cậy 2 phía của phương sai các kích thước chi tiếtBiết các kích thước ấy là một biến chuẩn vàCâu 4.a. Để đánh giá chi phí nguyên liệu bình quân của hai phương ángiacông một loại công cụ có khác nhau không, người ta sản xúât thửđượckết quả:Phương án 1 2.4 2.9 3.4 3.8Phương án 2 2,1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn xác suất Việc chiếm đoạt giá trị thặng dư dưới CNTB có tuân theo quy luật giátrị k? Tại sao? Lấy ví dụ minh họaCâu 2(3d):Tại sao nói: CNTB độc quyền là giai đoạn phát triển theo quy luật củaCNTB tự do cạnh tranhCâu 3(3d):Nêu đặc trưng của nền dân chủ XHCN? Đặc trưng đó được thể hiệnở Việt Nam ntn########################################################ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊThời gian làm bài:120’Câu 1.a. Tính xác suất để 12 người Achọn ngẫu nhiên có ngày sinh rơivào 12tháng khác nhau.b. Thống kê các cặp vợ chồng ở một vung cho thấy:30% các bà vợthươngxem ti vi, 50% các ông chông thường xem ti vi, xong nếu vợ đã xem tivi thì 60% chồng xem cùng. Lấy ngẫu nhiên một cặp vợ chồng tìmxácsuất để :1. Có ít nhất 1 người xem ti vi.2. Nếu chồng không xem thì vợ vẫn xem.Câu 2:Chiều dài một loại sản phẩm là biến lượng ngẫu với chiều dài trungbình là 21cm, độ lệch tiêu chuẩn là 2cm. tìm tỷ lệ phế phẩm, biết sảnphẩm được sử dụng nếu có độ dài từ 18cm đến 23cm. Hầu hết cácsảnphẩm làm ra có độ dài thuộc khoảng nào.Câu 3.(7.72, 7.79, 7.80)Điều tra mức chi tiêu hàng năm của 100 công nhân ở một công ty thuđưcợ số liệu sau:Mức chi tiêu (triệu đồng/năm) 15,6 16,0 16,4 16,8 17,217,6 18,0Số hộ gia đình 10 14 26 28 12 8 2a. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng: số công nhân của công ty cómứcchi tiêu hàng năm dưới 16 triệu đồng, biết công ty có 1000 công nhânb. Nếu năm trước mức chi tiêu trung bình mỗi công nhân là 16 triệuđồng/ năm thì với mức ý nghĩa 0,05 có thể cho tăng mức chi tiêu củamỗi công nhân năm nay cao hơn năm trước không? Giả thiết mức chitiêunói trên có phân phối chuẩnCâu 4.Xét 2 phương án đầu tư . Biết tỷ lệ lợi nhuận là biến lượng ngẫu phânphối chẩun với kỳ vọng và độ lệch tiêu chuẩn được cho bởi bảng sau.Tasẽ đầu tư nếu tỷ lệ lợi nhuận tối thiểu 10% và sẽ đầu tư vào phươngánnào có kảh năng đáp ứng yêu cầu này cao hơn ; Vậy nên đầu tư vàophương án nào?Để rủi ro (đo bằng phương sai ) là nhỏ nhát nên đầu tư vào cả 2phươngán A và B theo tỷ lệ nào? Kỳ vọng toán (%) Độ lệch chuẩn (%)Phương án A 10,5 1,5Phương án B 11 2,5Cho biết:#####################################################ĐỀTHI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊThời gian làm bài:120’Câu 1.a. Gieo n con xúc sắc đối xứng và đồng chất. tìm xác súât để đượctổngsố chấm là n+1.b. Trung bình trong 3 tháng cuối năm dương lịch mưa lớn 5lần.Tìm xácsuất để không có ngày nào mưa lớn quá 1 lần.Câu 2:Có 2 lô sản phẩm: lô I gồm 6 chính phẩm và 4 phế phẩm, lô II có 7chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu 2 sản phẩm từ lô I bỏ vào lô II;từlô II lấy ngẫu ra 2 sản phẩm.a. Tìm xác suất để lấy được 2 chính phẩm.b. Giả sử đã lấy được 2 chính phẩm. Tìm xác suất để đó là 2 sảnphẩm của lô I.Câu 3. Biến lượng ngẫu X có hàm mật độ xác suẩt:a.Tìm k.b.Câu 4.Để ước lượng tuổi thọ trung bình của một loại bóng đèn, người takiểmtra ngẫu 16 bóng và tính được tuổi thọ trung bình của chúng là giờvới độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh 26,094 giờ. Hãy ước lượng tuổithọ trung bình của bóng đèn bằng khoảng tin cậy đối xứng với hệ sốtincậy 0,95.; giả thiết tuổi thọ của bóng đèn là biến lượng ngẫu tuânchuẩn. Phải chọn kích thước mãu tối thiểu n bằng bao nhiêu để vớiđộtin cậy 95%, sai lệch của ước lượng tuổi thọ trung bình loại bóng đènnày không vượt quá 20 giờ.Câu 5:Một thanh bẻ ngẫu nhiên thành 3 đoạn. Tính xác suất đẻ từ 3 đoạnnàyghép được thành tam giác.#######################################################Thời gian làm bài:120’Câu 1.a. Tần suất bạch tạng là 0,6 % với nam và 0,36% với nữ. Tìm xácsuẩtđể trong một làng có số nam = ½ số nữ ta gặp được.1. Trong làng 1 người bị bệnh bạch tạng.2. Trong nhóm bạch tạng một người là nam.b. Sinh đôi đòng trứng thì cùng giới, khác trứng thì sác xuẩt cùnggiới bằng xác suẩt khác giới. Xác suất sinh dôi đồng trứng là . Tìmxác suất để một cặp trẻ sinh đôi cùng giới là đồng trứng.Câu 2:a. Thời gian sống của một giống người là một biến ngẫu tuân theoquyluật mũ với mật độ:Tìm xác suẩt để một người giống ấy thọ ≥60 tuổi, biết thưòi gian sốngtrung bình của họ là 40 tuổib. Cho biến ngẫu X liên tục có hàm phân phối .Tính a,b rồi vẽ đồ thị F. Tìm xác suất để sau 6 lần thử độc lập đúng2 lần.Câu 3.Để xác định kích thước trung bình μ các chi tiết do một xí nghiệp sảnxuất người ta lấy ngẫu 200 chi tiết và có kết quả:Kích thước (cm) 52,815 – 52,825 52,825 – 52,835 52,835 –52,845 52,845 – 52,855 52,855 – 52,865Số chi tiết 22 35 56 59 28Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng:1. Khoảng tin cậy đối xứng của μ2. Khoảng tin cậy 2 phía của phương sai các kích thước chi tiếtBiết các kích thước ấy là một biến chuẩn vàCâu 4.a. Để đánh giá chi phí nguyên liệu bình quân của hai phương ángiacông một loại công cụ có khác nhau không, người ta sản xúât thửđượckết quả:Phương án 1 2.4 2.9 3.4 3.8Phương án 2 2,1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi hết môn môn xác suất xác suất thông kê giá trị thặng dư ôn tập môn họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 334 5 0 -
Bài giảng Chương 5: Học thuyết giá trị thặng dư
223 trang 270 0 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 197 0 0 -
167 trang 184 1 0
-
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin (Dành cho bậc đại học hệ chuyên lý luận chính trị): Phần 1
240 trang 179 0 0 -
116 trang 177 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 173 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
2 trang 154 0 0