Danh mục

ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN VÀ BÀI GIẢI (ĐỀ 2)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 147.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN VÀ BÀI GIẢI
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN VÀ BÀI GIẢI (ĐỀ 2) Họ và tên:……………………………… ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT A. X=18.000, Y=52.000 B. X=17.000, Y=49.111 C. X=16.000, Y=46.222 D. X=20.000, Y=57.778CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp:………… SBD:………………… Câu 7. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá ch ưa thu ế 19 đ ồng/sp. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghi ệp b ằng ½ chi phí bán hàng. V ậy k ết quả kinh doanh sẽ làĐỀ S01 D. Tất cả đều sai A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 8. Số dư tài khoản cấp 1 bằng:Hướng dẫn: A. Số dư của tất cả TK cấp 2 C. Số dư của tất cả sổ chi tiếtChọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô đen B. Số dư của tất cả TK cấp 3 D. Cả A,B,C đều đúng 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 9. Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60triệu, thiết bị 90triệu. Họ d ự đ ịnh mua thi ết b ị tr ả tr ướcA X X X X X X X X 30triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50triệu để thành lập doanh nghi ệp. Họ ph ải góp bao nhiêuB X X X X XC X X X X tiền:D X X X B. A. 70 B. 20 C. 40 D. 50 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 10. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:A X X X X X A. Hiện tại B. Quá khứ và hiện tại C. Quá khứ D. Quá khứ, hiện tại và tương laiB X X X X X X Câu 11. Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, k ế toán ghi N ợ mà quên ghi Có ho ặc ng ượcC X X X X X X lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với:D X X X A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ C. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ. 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ. D. SD đầukỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ.A X X X X X X ...

Tài liệu được xem nhiều: