Đề thi số 1 môn toán cao cấp A1
Số trang: 37
Loại file: doc
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Đề thi môn toán cao cấp A1 kèm các phương pháp giải khác nhau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi số 1 môn toán cao cấp A1 Đề 1 Câu 1: Py ' = (e x + 3 y + 1) y ' = 3 Px ' = (3 y − y 3 ) x ' = 3 ⇒ Py ' = Px ' ⇒ pt vi phân toàn phần Nghiệm tổng quát: u ( x, y ) = C y x u ( x, y ) = ∫ P ( x, y )dx + ∫ Q( x, y ) dy 0 0 y x = ∫ (e + 3 y + 1)dx + ∫ − y 3 dy x 0 0 y y4 = ( e + (3 y + 1) x ) − x x 4 0 0 4 y = e x + (3 y + 1) x − 1 − 4 y4 Kết luận:nghiệm của pt là e + (3 y + 1) x − 1 − =C x 4 Câu 2: * Cách 1: Khử x2 từ hệ x2 '− 4 x1 ' = −10 x1 + t − 4et (*) Đạo hàm 2 vế pt (1) x1 = 3 x1 '+ x2 '+ et ⇒ x2 ' = x1 − 3x1 '− et Thế vào (*) (*) ⇔ x1 − 7 x1 '+ 10 x1 = t − 3e t pt đặc trưng : k − 7 k + 10 = 0 ⇒ k = 2 ∨ k = 5 2 ⇒ x1(0) = C1.e 2t + C2 .e5t x1( r ) = x1( r1 ) + x1( r2 ) x1( r1 ) là nghiệm của pt x1 − 7 x1 '+ 10 x1 = t (1) ⇒ x1( r1 ) = t S .e0t . ( At + B ) α = 0 không là nghiệm pt đặc trưng ⇒ S = 0 ⇒ x1( r ) = At + B ⇒ x1( r ) ' = A ⇒ x1( r ) = 0 1 A = 10 10 A = 1 (1) ⇔ ⇔ −7 A + 10 B = 0 B = 7 100 1 7 ⇒ x1( r1 ) = t + 10 100 x1( r2 ) là nghiệm của pt x1 − 7 x1 '+ 10 x1 = −3et (2) ⇒ x1( r2 ) = t S .et . A α = 1 không là nghiệm pt đặc trưng ⇒ S = 0 ⇒ x1( r ) = A.et ⇒ x1( r ) ' = A.et ⇒ x1( r ) = A.et 3 (2) ⇔ A = − 4 3 ⇒ x1( r2 ) = − et 4 1 7 3t x1( r ) = x1( r1 ) + x1( r2 ) = t+ −e 10 100 4 1 7 3t x1 = x1( 0) + x1( r ) = C1.e 2t + C2 .e5t + t + −e 10 100 4 Thay vào pt (1) của hệ ⇒ x2 = x1 '− 3 x1 − et 13 7 3 t 1 = 2C1.e 2t + 5C2 .e5t + − et − 3 C1.e 2t + C2 .e5t + t + − e − tet 10 4 10 100 4 3 3 1 = −C1e5t + 2C2 e 2t − tet + et − t + 2 10 10 Kết luận: 1 7 3t x1 = C1.e + C2 .e + 10 t + 100 − 4 e 2t 5t x = −C e5t + 2C e 2t − tet + 3 et − 3 t + 1 2 1 2 2 10 10 * Cách 2: 3 1 A= 2 4 3−λ 1 A − λI = 0 ⇔ =0 4−λ 2 ⇔ (3 − λ )(4 − λ ) − 2 = 0 ⇔ λ 2 − 7λ + 10 = 0 λ = 2 ⇔ λ = 5 α 1 1 x1 λ = 2: 2 2 x = 0 ⇔ X = −α 2 1 Chọn vectơ riêng là X = 1 α −2 1 x1 λ = 5: x = 0 ⇔ X = 2α 2 −1 2 1 Chọn vectơ riêng là X = 2 1 1 ⇒ P= 1 2 2 −1 ⇒ P −1 = −1 1 2 0 D= 0 5 Hệ ⇔ X ' = P.D.P −1. X + F ⇔ P −1 X ' = P.D.P −1. X + F Đặt Y = P −1. X ⇔ Y ' = D.Y + P −1.F y ' 2 0 y1 2 −1 et ⇔ 1 = + y 2 ' 0 5 y 2 −1 1 t y1 ' = 2 y1 + ( 2et − t ) ⇔ y2 ' = 5 y2 + ( −e + t ) t y1 = e ∫ ∫ ( 2et − t ) .e ∫ dt + C1 − 2 dt 2 dt ⇔ y = e ∫ 5 dt ( −et + t ) .e − ∫ 5 dt dt + C ∫ 1 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi số 1 môn toán cao cấp A1 Đề 1 Câu 1: Py ' = (e x + 3 y + 1) y ' = 3 Px ' = (3 y − y 3 ) x ' = 3 ⇒ Py ' = Px ' ⇒ pt vi phân toàn phần Nghiệm tổng quát: u ( x, y ) = C y x u ( x, y ) = ∫ P ( x, y )dx + ∫ Q( x, y ) dy 0 0 y x = ∫ (e + 3 y + 1)dx + ∫ − y 3 dy x 0 0 y y4 = ( e + (3 y + 1) x ) − x x 4 0 0 4 y = e x + (3 y + 1) x − 1 − 4 y4 Kết luận:nghiệm của pt là e + (3 y + 1) x − 1 − =C x 4 Câu 2: * Cách 1: Khử x2 từ hệ x2 '− 4 x1 ' = −10 x1 + t − 4et (*) Đạo hàm 2 vế pt (1) x1 = 3 x1 '+ x2 '+ et ⇒ x2 ' = x1 − 3x1 '− et Thế vào (*) (*) ⇔ x1 − 7 x1 '+ 10 x1 = t − 3e t pt đặc trưng : k − 7 k + 10 = 0 ⇒ k = 2 ∨ k = 5 2 ⇒ x1(0) = C1.e 2t + C2 .e5t x1( r ) = x1( r1 ) + x1( r2 ) x1( r1 ) là nghiệm của pt x1 − 7 x1 '+ 10 x1 = t (1) ⇒ x1( r1 ) = t S .e0t . ( At + B ) α = 0 không là nghiệm pt đặc trưng ⇒ S = 0 ⇒ x1( r ) = At + B ⇒ x1( r ) ' = A ⇒ x1( r ) = 0 1 A = 10 10 A = 1 (1) ⇔ ⇔ −7 A + 10 B = 0 B = 7 100 1 7 ⇒ x1( r1 ) = t + 10 100 x1( r2 ) là nghiệm của pt x1 − 7 x1 '+ 10 x1 = −3et (2) ⇒ x1( r2 ) = t S .et . A α = 1 không là nghiệm pt đặc trưng ⇒ S = 0 ⇒ x1( r ) = A.et ⇒ x1( r ) ' = A.et ⇒ x1( r ) = A.et 3 (2) ⇔ A = − 4 3 ⇒ x1( r2 ) = − et 4 1 7 3t x1( r ) = x1( r1 ) + x1( r2 ) = t+ −e 10 100 4 1 7 3t x1 = x1( 0) + x1( r ) = C1.e 2t + C2 .e5t + t + −e 10 100 4 Thay vào pt (1) của hệ ⇒ x2 = x1 '− 3 x1 − et 13 7 3 t 1 = 2C1.e 2t + 5C2 .e5t + − et − 3 C1.e 2t + C2 .e5t + t + − e − tet 10 4 10 100 4 3 3 1 = −C1e5t + 2C2 e 2t − tet + et − t + 2 10 10 Kết luận: 1 7 3t x1 = C1.e + C2 .e + 10 t + 100 − 4 e 2t 5t x = −C e5t + 2C e 2t − tet + 3 et − 3 t + 1 2 1 2 2 10 10 * Cách 2: 3 1 A= 2 4 3−λ 1 A − λI = 0 ⇔ =0 4−λ 2 ⇔ (3 − λ )(4 − λ ) − 2 = 0 ⇔ λ 2 − 7λ + 10 = 0 λ = 2 ⇔ λ = 5 α 1 1 x1 λ = 2: 2 2 x = 0 ⇔ X = −α 2 1 Chọn vectơ riêng là X = 1 α −2 1 x1 λ = 5: x = 0 ⇔ X = 2α 2 −1 2 1 Chọn vectơ riêng là X = 2 1 1 ⇒ P= 1 2 2 −1 ⇒ P −1 = −1 1 2 0 D= 0 5 Hệ ⇔ X ' = P.D.P −1. X + F ⇔ P −1 X ' = P.D.P −1. X + F Đặt Y = P −1. X ⇔ Y ' = D.Y + P −1.F y ' 2 0 y1 2 −1 et ⇔ 1 = + y 2 ' 0 5 y 2 −1 1 t y1 ' = 2 y1 + ( 2et − t ) ⇔ y2 ' = 5 y2 + ( −e + t ) t y1 = e ∫ ∫ ( 2et − t ) .e ∫ dt + C1 − 2 dt 2 dt ⇔ y = e ∫ 5 dt ( −et + t ) .e − ∫ 5 dt dt + C ∫ 1 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán cao cấp Bài tập toán cao cấp Đề thi toán cao cấp Giáo trình toán cao cấp Tài liệu toán cao cấp Bài giảng toán cao cấpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 209 0 0 -
2 Đề Thi Môn Xác Suất Thống Kê- Học Viện Ngân Hàng
5 trang 178 5 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 157 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 149 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
Một số đề thi nhập môn tài chính tiền tệ
3 trang 96 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 90 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 77 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 65 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 62 0 0