Đề thi thử đại học 2013 lần 4 có đáp án môn: Vật lý
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 1.01 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Vật lý, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử đại học 2013 lần 4 có đáp án môn: Vật lý" dưới đây. Tài liệu cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập mang hình thức trắc nghiệm có đáp án, giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học 2013 lần 4 có đáp án môn: Vật lý ĐỀTHITHỬĐẠIHỌC2013LẦN4Câu1:Mộtconlắclòxođặtthẳngđứnggồmlòxocóđộ cứng k = 100 N m ,vậtnặngkhốilượng m = 1 kg .Nângvậtlêntớivịtrísaocholòxocóchiềudàitự nhiênrồithảnhẹđể conlắcdaođộngđiềuhòa.Bỏ quamọilựccản.Khivậtnặngtớivịtríthấpnhấtthìnótựđộngđượcgắnthêmvậtnặngkhốilượng m0 = 500 g mộtcáchnhẹ nhàng.Chọngốcthế năngtạivị trícânbằng,lấy g = 10 m s 2 .Nănglượngdaođộngcủahệ thayđổimột lượnglà A. 0,375 J B. 0, 465 J C. 0,162 J D. 0, 220 JCâu2:NguồnâmđặttạiOcócôngsuấttruyềnâmkhôngđổi.TrêncùngnửađườngthẳngquaOcóbađiểmA, B,Ctheothứ tự cókhoảngcáchtớinguồntăngdần.Mứccườngđộ âmtạiBkémmứccườngđộ âmtạiAlà b ( B ) ;mứccườngđộâmtạiBhơnmứccườngđộâmtạiClà 3b ( B ) .Biết 4OA = 3OB .Coisóngâmlàsóngcầuvàmôitrườngtruyềnâmđẳnghướng.Tỉsố OC OA bằng A. 75 81 B. 256 81 C. 346 56 D. 276 21Câu 3 : Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 , S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trìnhuS1 = uS2 = 2 cos ( 40π t ) cm .XétđiểmMtrênmặtnướccách S1 , S2 nhữngkhoảngtương ứnglà d1 = 4, 2 cm và d 2 = 9, 0 cm .Coibiênđộ sóngkhôngđổivàtốcđộ truyềnsóngtrênmặtnướclà v = 32 cm s .Giữnguyêntầnsố f vàcácvịtrí S1 , M .HỏimuốnđiểmMnằmtrênđườngcựctiểugiaothoathìphảidịchchuyểnnguồn S 2 dọctheophương S1S 2 chiềuraxa S1 từvịtríbanđầumộtkhoảngnhỏnhấtbằngbaonhiêu? A. 0,36 cm B. 0, 42 cm C. 0, 60 cm D. 0,83 cmCâu 4 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương trìnhu A = 5cos ( 24π t + π ) mm và u B = 5cos ( 24π t ) mm .Tốcđộtruyềnsónglà v = 48 cm s .Coibiênđộsóngkhôngđổikhisóngtruyềnđi.Xétcácđiểmtrênmặtnướcthuộcđườngtròntâm I ,bánkính R = 5 cm ,điểm I cáchđềuAvàBmộtđoạn 25 cm .ĐiểmMtrênđườngtrònđócáchAxanhấtdaođộngvớibiênđộbằng A. 9,98 mm B. 8,56 mm C. 9,33 mm D. 10,36 mmCâu5:Mộtconlắcđơngồmdâytreochiềudài l vàvậtnặngkhốilượng m cóthểdaođộngkhôngmasáttrongmặtphẳngthẳngđứng.Từvịtrícânbằng,kéovậtsaochodâytreohợpvớiphươngthẳngđứnggóc α 0 = 450 rồithảnhẹ.Giatốctrọngtrườnglà g .Độlớncựctiểucủaconlắctrongquátrìnhdaođộnglà 1 2 A. 0 B. g C. g D. g 3 3Câu6:Hainguồnâmđiểmphátsóngcầuđồngbộ vớitầnsố f = 680 Hz đượcđặttạiAvàBcáchnhau 1 m trongkhôngkhí.Biếttốcđộtruyềnâmtrongkhôngkhílà v = 340 m s .Bỏquasựhấpthụâmcủamôitrường.GọiOlàđiểmnằmtrênđườngtrungtrựccủaABcáchAB 100 m vàMlàđiểmnằmtrênđườngthẳngquaOsong songvớiAB,gầnOnhấtmàtạiđónhậnđượcâmtonhất.Chorằng AB thấykhigóc MO N cógiátrịlớnnhấtcũnglàlúcMvàNlàhaiđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạiliềnkề.SốđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạicótrongkhoảngOO’là A. 11 B. 12 C.13 D. 14Câu9: Mộtconlắcđơnđượctreovàotrầncủamộtthangmáycóthể chuyểnđộngthẳngđứngtạinơicó g = 10 m s 2 .Khithangmáyđứngyên,choconlắcdaođộngnhỏvớibiênđộgóc α 0 vàcónănglượng E .Khivậtcóliđộgóc α = +α 0 thìđộtngộtchothangmáychuyểnđộnglêntrênnhanhdầnđềuvớigiatốc a = 2 m s 2 .Conlắcvẫndaođộngđiềuhòavớibiênđộgóc β 0 vànănglượngmớilà E .Đápánnàodướiđâylàđúng? A. β 0 = 1, 2α 0 , E = E B. β 0 = α 0 , E = E C. β 0 = 1, 2α 0 , E = 5 E 6 D. β 0 = α 0 , E = 6 E 5Câu10:TrongthínghiệmgiaothoakheY–âng,khoảngcáchgiữahaikhelà a ,khoảngcáchtừmặtphẳngchứahaikheđếnmànlà D = 1 m .Đặtgiữahaikhevàmànmộtthấukínhhộitụcótiêucự f = 9 cm thìthấycóhaivịtrícủathấukínhcho ảnhrõnétcủahaikhetrênmàn. Ở vị trímà ảnhlớnhơn,khoảngcáchgiữahai ảnh S1 S2 là4,5 mm .Khoảngcáchgiữahaikhelà A. 0,50 mm B. 0, 75 mm C. 1, 00 mm D. 2, 00 mmCâu 11: Catốtcủamộttế bàoquang điệncógiớihạnquang điện λ0 = 0,546 µ m .Chiếumột ánhsángcóλ = 0,5λ0 vàotâmOcủacatốt.Biếthiệuđ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học 2013 lần 4 có đáp án môn: Vật lý ĐỀTHITHỬĐẠIHỌC2013LẦN4Câu1:Mộtconlắclòxođặtthẳngđứnggồmlòxocóđộ cứng k = 100 N m ,vậtnặngkhốilượng m = 1 kg .Nângvậtlêntớivịtrísaocholòxocóchiềudàitự nhiênrồithảnhẹđể conlắcdaođộngđiềuhòa.Bỏ quamọilựccản.Khivậtnặngtớivịtríthấpnhấtthìnótựđộngđượcgắnthêmvậtnặngkhốilượng m0 = 500 g mộtcáchnhẹ nhàng.Chọngốcthế năngtạivị trícânbằng,lấy g = 10 m s 2 .Nănglượngdaođộngcủahệ thayđổimột lượnglà A. 0,375 J B. 0, 465 J C. 0,162 J D. 0, 220 JCâu2:NguồnâmđặttạiOcócôngsuấttruyềnâmkhôngđổi.TrêncùngnửađườngthẳngquaOcóbađiểmA, B,Ctheothứ tự cókhoảngcáchtớinguồntăngdần.Mứccườngđộ âmtạiBkémmứccườngđộ âmtạiAlà b ( B ) ;mứccườngđộâmtạiBhơnmứccườngđộâmtạiClà 3b ( B ) .Biết 4OA = 3OB .Coisóngâmlàsóngcầuvàmôitrườngtruyềnâmđẳnghướng.Tỉsố OC OA bằng A. 75 81 B. 256 81 C. 346 56 D. 276 21Câu 3 : Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 , S2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trìnhuS1 = uS2 = 2 cos ( 40π t ) cm .XétđiểmMtrênmặtnướccách S1 , S2 nhữngkhoảngtương ứnglà d1 = 4, 2 cm và d 2 = 9, 0 cm .Coibiênđộ sóngkhôngđổivàtốcđộ truyềnsóngtrênmặtnướclà v = 32 cm s .Giữnguyêntầnsố f vàcácvịtrí S1 , M .HỏimuốnđiểmMnằmtrênđườngcựctiểugiaothoathìphảidịchchuyểnnguồn S 2 dọctheophương S1S 2 chiềuraxa S1 từvịtríbanđầumộtkhoảngnhỏnhấtbằngbaonhiêu? A. 0,36 cm B. 0, 42 cm C. 0, 60 cm D. 0,83 cmCâu 4 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương trìnhu A = 5cos ( 24π t + π ) mm và u B = 5cos ( 24π t ) mm .Tốcđộtruyềnsónglà v = 48 cm s .Coibiênđộsóngkhôngđổikhisóngtruyềnđi.Xétcácđiểmtrênmặtnướcthuộcđườngtròntâm I ,bánkính R = 5 cm ,điểm I cáchđềuAvàBmộtđoạn 25 cm .ĐiểmMtrênđườngtrònđócáchAxanhấtdaođộngvớibiênđộbằng A. 9,98 mm B. 8,56 mm C. 9,33 mm D. 10,36 mmCâu5:Mộtconlắcđơngồmdâytreochiềudài l vàvậtnặngkhốilượng m cóthểdaođộngkhôngmasáttrongmặtphẳngthẳngđứng.Từvịtrícânbằng,kéovậtsaochodâytreohợpvớiphươngthẳngđứnggóc α 0 = 450 rồithảnhẹ.Giatốctrọngtrườnglà g .Độlớncựctiểucủaconlắctrongquátrìnhdaođộnglà 1 2 A. 0 B. g C. g D. g 3 3Câu6:Hainguồnâmđiểmphátsóngcầuđồngbộ vớitầnsố f = 680 Hz đượcđặttạiAvàBcáchnhau 1 m trongkhôngkhí.Biếttốcđộtruyềnâmtrongkhôngkhílà v = 340 m s .Bỏquasựhấpthụâmcủamôitrường.GọiOlàđiểmnằmtrênđườngtrungtrựccủaABcáchAB 100 m vàMlàđiểmnằmtrênđườngthẳngquaOsong songvớiAB,gầnOnhấtmàtạiđónhậnđượcâmtonhất.Chorằng AB thấykhigóc MO N cógiátrịlớnnhấtcũnglàlúcMvàNlàhaiđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạiliềnkề.SốđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạicótrongkhoảngOO’là A. 11 B. 12 C.13 D. 14Câu9: Mộtconlắcđơnđượctreovàotrầncủamộtthangmáycóthể chuyểnđộngthẳngđứngtạinơicó g = 10 m s 2 .Khithangmáyđứngyên,choconlắcdaođộngnhỏvớibiênđộgóc α 0 vàcónănglượng E .Khivậtcóliđộgóc α = +α 0 thìđộtngộtchothangmáychuyểnđộnglêntrênnhanhdầnđềuvớigiatốc a = 2 m s 2 .Conlắcvẫndaođộngđiềuhòavớibiênđộgóc β 0 vànănglượngmớilà E .Đápánnàodướiđâylàđúng? A. β 0 = 1, 2α 0 , E = E B. β 0 = α 0 , E = E C. β 0 = 1, 2α 0 , E = 5 E 6 D. β 0 = α 0 , E = 6 E 5Câu10:TrongthínghiệmgiaothoakheY–âng,khoảngcáchgiữahaikhelà a ,khoảngcáchtừmặtphẳngchứahaikheđếnmànlà D = 1 m .Đặtgiữahaikhevàmànmộtthấukínhhộitụcótiêucự f = 9 cm thìthấycóhaivịtrícủathấukínhcho ảnhrõnétcủahaikhetrênmàn. Ở vị trímà ảnhlớnhơn,khoảngcáchgiữahai ảnh S1 S2 là4,5 mm .Khoảngcáchgiữahaikhelà A. 0,50 mm B. 0, 75 mm C. 1, 00 mm D. 2, 00 mmCâu 11: Catốtcủamộttế bàoquang điệncógiớihạnquang điện λ0 = 0,546 µ m .Chiếumột ánhsángcóλ = 0,5λ0 vàotâmOcủacatốt.Biếthiệuđ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học Vật lý Ôn thi Vật lý Bài tập Vật lý Ôn thi Vật lý Đề thi Vật lý 2013 Kiểm tra Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
Kỹ năng ôn tập và làm bài thi Đại học môn Vật lý đạt hiệu quả cao
9 trang 105 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 93 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 43 0 0 -
3 trang 38 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 35 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 30 0 0