Danh mục

Đề thi thử đại học - cao đẳng lần 1, môn hóa - trường THPT Tĩnh Gia 2

Số trang: 19      Loại file: doc      Dung lượng: 297.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 3,86 A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t làA. 3000B. 2500C. 5000D. 3600
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học - cao đẳng lần 1, môn hóa - trường THPT Tĩnh Gia 2Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hoá ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC -CAO ĐẲNG LẦN 1 ( 2011- 2012)Trường THPT Tĩnh Gia 2 Môn: Hoá Học (Thời gian: 90 phút )Cho biết: H = 1, C=12, N= 14, O =16, Na = 23, Mg =24, Al = 27, S= 32, Ca = 40, Cr= 52, Ni= 59, Cu =64 ,Ag =108, Ba= 137, Pb= 207, Br =80, P =31, Fe =56, Cl =35,5.Họ tên học sinh: ........................................................................... SBD: .................................... Mã đề: 157 Câu 1. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 3,86 A, trongthời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình đi ện phân là 100%). Cho 16,8 gam b ột Fe vào Xthấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu đ ược 22,7 gam ch ất r ắn.Giá trị của t là A. 3000 B. 2500 C. 5000 D. 3600 Câu 2. Có các nhận đinh sau:(1) Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản oxi hóa metanol.(2) Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.(3) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.(4) Không thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng nước brom.Số nhận đinh đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 3. Cho dãy: HCl, SO2, F2, Fe , Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá v ừa có tính kh ử 2+là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 4. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 5. Cho các dẫn xuất halogen (1) CH 3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷphân những chất nào sẽ thu được ancol ? A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3). Câu 6. Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. S ố ch ất làm quỳ tímchuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A. 2, 1,3 B. 1, 1, 4 C. 1, 2, 3 D. 3, 1, 2 Câu 7. Nhận định nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB B. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB C. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB D. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần v ừa đ ủ V lít O 2 (ở đktc), cho toàn bộsản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 g am kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng16,8 gam. Giá trị của V là A. 2,24 B. 6,72. C. 4,48 D. 8,96 Câu 9. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháym gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiệnphản ứng tráng bạc thấy có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là A. 10,8 B. 2,16 C. 9,72. D. 8,64 Câu 10. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Etylamin dễ tan trong H2O B. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. C. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. Câu 11. Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân t ử là C 3H6On. Biết Xchỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 12. Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng khí H 2 thu được hỗn hợp hai rượu .Đun nóng hai rượunày với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng k ế ti ếp .Đ ốt cháy hai olefin này đ ược 3,52gam CO2 .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là A. HCHO, CH3CHO B. CH3CHO, CH2(CHO)2 C. CH3CHO, C2H5CHO D. C2H5CHO, C3H7CHO Câu 13. Tach nước hoan toan từ hôn hợp Y gôm 2 ancol A, B ta được hôn hợp X gôm cac olefin. Nêu đôt ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́chay hoan toan Y thì thu được 0,66g CO2. Nếu khi đôt chay hoan toan X thì tông khôi lượng CO 2 và H2O thu ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́được là A. 0,903g B. 0,39g C. 0,93g D. 0,94g Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C 2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gamH2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là A. 7,2 gam B. 8,1gam C. 10,8 gam D. 9 gam Câu 15. X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C 5H10. X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiệnthường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng v ới brom khi chi ếu sáng t ạomột dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là: A. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan B. 3-metylbuten-1 và xiclopentan C. etylxiclopropan và metylxiclobutan D. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan Câu 16. Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung d ịch h ỗn h ợp H 2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3lần số mol H2SO4) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và 3,4 gam kim loại dư. Lọc lấy phần dung dịch rồi đemcô cạn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 75,1 gam B. 71,5 ga ...

Tài liệu được xem nhiều: