Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 20
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 82.90 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 2 - đề 20, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 20Câu 1: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Fe là A. HCl và AlCl3. B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và HCl. D. CuSO4 và ZnCl2.Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein. B. poli(vinyl clorua). C. glixerol. D. xenlulozơ.Câu 3: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Na. B. Cr. C. Fe. D. Mg.Câu 4: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.Câu 6: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen (PE). C. poli(vinyl clorua) (PVC). D. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Côngthức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl.Câu 9: Thủy phân 171 gam saccarozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 90 gam. B. 180 gam. C. 67,5 gam. D. 135 gam.Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dd có môitrường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.Câu 11: Để phân biệt dd NH4Cl với dd BaCl2, người ta dùng dung dịch A. NaNO3. B. KNO3. C. Mg(NO3)2. D. KOH.Câu 12: Hoà tan m gam Al bằng dd HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,70. B. 4,05. C. 5,40. D. 1,35.Câu 13: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng đượcvới Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Protein. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.Câu 15: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấymột ít nước, cô đặc rồi thêm dd Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trênchứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Cu2+. B. Fe2+. C. Cd2+. D. 2+Pb .Câu 16: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính oxi hoá và tính khử. C. tính bazơ. D. tính oxi hoá. toCâu 17: Cho phương trình phản ứng: Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2. Chất X trong phương trình phản ứng trên là : A. FeO. B. Fe3C. C. Fe. D.Fe3O4.Câu 18: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lựcbazơ yếu nhất là : A. NH3. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.Câu 19: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.Câu 20: Tính chất hoá học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính axit. D. tính oxi hoá.Câu 21: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau? A. C2H6 và CH3CHO. B. CH3COOC2H5 và dd NaOH. C. CH3CH2OH và dd NaNO3. D. Dd CH3COOH và dd NaCl.Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được ddX. Khối lượng muối tan có trong dd X là: A. 15,9 g. B. 21,2 g. C. 10,6 g. D. 5,3g.Câu 23: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được muối và2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.Câu 24: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.Câu 25: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào A. benzen. B. anilin. C. axit axetic. D. rượu etylic.Câu 26: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CuO. B. CO2. C. NO2. D. SO2.Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãytham gia phản ứng tráng bạc là : A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 28: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaOH loãng. B. NaCl loãng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.Câu 29: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 tác ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 20Câu 1: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Fe là A. HCl và AlCl3. B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và HCl. D. CuSO4 và ZnCl2.Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein. B. poli(vinyl clorua). C. glixerol. D. xenlulozơ.Câu 3: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Na. B. Cr. C. Fe. D. Mg.Câu 4: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.Câu 6: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen (PE). C. poli(vinyl clorua) (PVC). D. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Côngthức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl.Câu 9: Thủy phân 171 gam saccarozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 90 gam. B. 180 gam. C. 67,5 gam. D. 135 gam.Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dd có môitrường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.Câu 11: Để phân biệt dd NH4Cl với dd BaCl2, người ta dùng dung dịch A. NaNO3. B. KNO3. C. Mg(NO3)2. D. KOH.Câu 12: Hoà tan m gam Al bằng dd HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,70. B. 4,05. C. 5,40. D. 1,35.Câu 13: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng đượcvới Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Protein. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.Câu 15: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấymột ít nước, cô đặc rồi thêm dd Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trênchứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Cu2+. B. Fe2+. C. Cd2+. D. 2+Pb .Câu 16: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính oxi hoá và tính khử. C. tính bazơ. D. tính oxi hoá. toCâu 17: Cho phương trình phản ứng: Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2. Chất X trong phương trình phản ứng trên là : A. FeO. B. Fe3C. C. Fe. D.Fe3O4.Câu 18: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lựcbazơ yếu nhất là : A. NH3. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.Câu 19: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.Câu 20: Tính chất hoá học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính axit. D. tính oxi hoá.Câu 21: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau? A. C2H6 và CH3CHO. B. CH3COOC2H5 và dd NaOH. C. CH3CH2OH và dd NaNO3. D. Dd CH3COOH và dd NaCl.Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được ddX. Khối lượng muối tan có trong dd X là: A. 15,9 g. B. 21,2 g. C. 10,6 g. D. 5,3g.Câu 23: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được muối và2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.Câu 24: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.Câu 25: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào A. benzen. B. anilin. C. axit axetic. D. rượu etylic.Câu 26: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CuO. B. CO2. C. NO2. D. SO2.Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãytham gia phản ứng tráng bạc là : A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 28: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaOH loãng. B. NaCl loãng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.Câu 29: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 tác ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá 2013 đề thi thử đại học môn hoá 2013Tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 98 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
12 trang 31 0 0
-
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0