Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 1
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 180.02 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 7 - đề 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 1Câu 1: Những kim loại sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân các dung dịch muốiA. Na, K, Cu, Ag. B. Ba, Ca, Sr, Ra.C. Na, K, Mg, Ba. D. Cu, Ag, Au.Câu 2: Khi cho Ba vào dung dịch Cu(NO3)2 , thì sản phẩm của phản ứng làA. Ba(NO3)2 và Cu. B. Ba(NO3) và Cu(NO3)2C. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Cu, H2. D. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, H2.Câu 3: Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụngvới 250 ml dung dịch CuSO4, khuấynhẹ cho đến khi dụng dịch mất màu xanh thì khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam.Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước phản ứng làA. 0,2M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,4M. +Câu 4: Phản ứng mà ion Na bị khử làA. NaOH tác dụng với HCl. B. nhiệt phân NaHCO3C. điện phân dung dịch NaCl. D. điện phân nóng chảy NaCl.Câu 5: Các đơn chất kim loại kiềm đều có cấu tạo mạngA. nguyên tử bền vửng. B. lập phương tâm khối.C. lập phương tâm diện. D. lăng trụ lục giác đều.Câu 6: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr ở catôt xẩy raA. sự khử ion K+. B. sự oxi hoá ion Br-. C. sự khử nước. D. sự oxi hoa +ion K .Câu 7: Tất cả các kim loại trong dãy sau đều dể dàng khử nước ở nhiệt độ thườngA. Na, K. Ba, Fe. B. Ag, Ca, Mg, Sr. C. Na, K, Ba, Ca. D. Na, K, Ba, Cu.Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2, thì sản phẩm tạo thànhlàA. Ba(OH)2 và NaHCO3. B. BaCO3 , NaHCO3 và H2O.C. BaCO3 , Na2CO3 và H2O. D. Cả B và C đều đúng.Câu 9: Cho V(ml) dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO2 thu được 1,56 gamkết tủa, V có giá trị làA. 40ml B. 120ml C. 60ml và 80ml D. Cả A và B.Câu 10: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ chỉ thu được một khí duy nhất và dungdịch Ychỉ có một muối.Tất cả các chất trong dãy nào sau đây phù hợp với X?A. Al , Fe3O4 , S , FeCl2 , Cu2O. B. FeO , Cu , Fe(OH)2 , Fe3O4 , Cu2O.C. Zn , FeCO3 , CuCl2 , Fe(NO3)2. D. CuFeS2 , FeO , FeBr2 , Cu2O , Zn.Câu 11: Các chất nào sau đây là chất lưởng tính?A. Al, Al2O3, Al(OH)3. B. Al, NaHCO3, Al(OH)3.C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. D. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3.Câu 12: Điện phân nóng chảy hổn hợp NaCl và BaCl2 cho đến khi phản ứng kết thúc thu được18,3 gam kim loại và 4.48lít(đkc) khí Cl2. Khối lượng Na và Ba đả dùng làA. 4.6 gam Na và 13,7 gam Ba. B. 2.3 gam Na và 16 gam Ba.C. 6.3 gam Na và 12 gam Ba. D. 4.2 gam Na và 14,1 gam Ba.Câu 13: Phản ứng sau đây không dùng để điều chế HBrA. NaBr(r) + H2SO4(đ, n) NaHSO4 + HBrB. H 2 + Br2 2 HBrC. PBr3 + 3 H2 O 3 HBr + H3PO3 .D. Br2 + H2S HBr + S.Câu 14: Để phân biệt hai bình chứa khí SO2 và CO2 ta có thể dùngA. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ca(OH)2 .C. dung dịch nước Br2 . D. cả B, C đều đúng.Câu 15: Khi dẩn khí etilen vào dung dịch kali manganat trong nước ta thu được sản phẩm làA. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CO2 và H2O. D. CH2OH-CH2OH.Câu 16: Để oxi hóa 10.6 gam o-xylen bằng dung dịch KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 thìthể tích dung dịch X đả dùng là( dùng dư 20 %)A. 0,12 lít B. 0,576 lít. D. 0,24 lít. D. 0,48 lít.Câu 17. Để phân biệt ba chất lỏng n- hexan, glixerin, glucozơ ta có thể dùng một hóa chất duynhất làA. AgNO3/ NH3. B. Na. C. Cu(OH)2. D. cả A, Cđều đúng.Câu 18: Khối lượng gạo nếp phải dùng để khi lên men(hiệu suất lên men là 50%) thu được 460ml rượu etylic 50o làA. 430 gam. B. 520 gam. C. 760 gam. D. 810 gam.Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,80 gam/ mlCâu 19: Các loại đường sau đều có tính khử làA. glucozơ, fructozơ, mantozơ. B. mantozơ, saccarozơ,fructozơ.C. glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D. tất cả đều đúng.Câu 20: Số lượng đipeptit có thể tạo thành từ hai aminoaxit alanin và glixin làA. 2. B. 3. C. 4.D. 5.Câu 21: Sản ph ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 1Câu 1: Những kim loại sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân các dung dịch muốiA. Na, K, Cu, Ag. B. Ba, Ca, Sr, Ra.C. Na, K, Mg, Ba. D. Cu, Ag, Au.Câu 2: Khi cho Ba vào dung dịch Cu(NO3)2 , thì sản phẩm của phản ứng làA. Ba(NO3)2 và Cu. B. Ba(NO3) và Cu(NO3)2C. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Cu, H2. D. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, H2.Câu 3: Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụngvới 250 ml dung dịch CuSO4, khuấynhẹ cho đến khi dụng dịch mất màu xanh thì khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam.Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước phản ứng làA. 0,2M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,4M. +Câu 4: Phản ứng mà ion Na bị khử làA. NaOH tác dụng với HCl. B. nhiệt phân NaHCO3C. điện phân dung dịch NaCl. D. điện phân nóng chảy NaCl.Câu 5: Các đơn chất kim loại kiềm đều có cấu tạo mạngA. nguyên tử bền vửng. B. lập phương tâm khối.C. lập phương tâm diện. D. lăng trụ lục giác đều.Câu 6: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr ở catôt xẩy raA. sự khử ion K+. B. sự oxi hoá ion Br-. C. sự khử nước. D. sự oxi hoa +ion K .Câu 7: Tất cả các kim loại trong dãy sau đều dể dàng khử nước ở nhiệt độ thườngA. Na, K. Ba, Fe. B. Ag, Ca, Mg, Sr. C. Na, K, Ba, Ca. D. Na, K, Ba, Cu.Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2, thì sản phẩm tạo thànhlàA. Ba(OH)2 và NaHCO3. B. BaCO3 , NaHCO3 và H2O.C. BaCO3 , Na2CO3 và H2O. D. Cả B và C đều đúng.Câu 9: Cho V(ml) dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO2 thu được 1,56 gamkết tủa, V có giá trị làA. 40ml B. 120ml C. 60ml và 80ml D. Cả A và B.Câu 10: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ chỉ thu được một khí duy nhất và dungdịch Ychỉ có một muối.Tất cả các chất trong dãy nào sau đây phù hợp với X?A. Al , Fe3O4 , S , FeCl2 , Cu2O. B. FeO , Cu , Fe(OH)2 , Fe3O4 , Cu2O.C. Zn , FeCO3 , CuCl2 , Fe(NO3)2. D. CuFeS2 , FeO , FeBr2 , Cu2O , Zn.Câu 11: Các chất nào sau đây là chất lưởng tính?A. Al, Al2O3, Al(OH)3. B. Al, NaHCO3, Al(OH)3.C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. D. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3.Câu 12: Điện phân nóng chảy hổn hợp NaCl và BaCl2 cho đến khi phản ứng kết thúc thu được18,3 gam kim loại và 4.48lít(đkc) khí Cl2. Khối lượng Na và Ba đả dùng làA. 4.6 gam Na và 13,7 gam Ba. B. 2.3 gam Na và 16 gam Ba.C. 6.3 gam Na và 12 gam Ba. D. 4.2 gam Na và 14,1 gam Ba.Câu 13: Phản ứng sau đây không dùng để điều chế HBrA. NaBr(r) + H2SO4(đ, n) NaHSO4 + HBrB. H 2 + Br2 2 HBrC. PBr3 + 3 H2 O 3 HBr + H3PO3 .D. Br2 + H2S HBr + S.Câu 14: Để phân biệt hai bình chứa khí SO2 và CO2 ta có thể dùngA. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ca(OH)2 .C. dung dịch nước Br2 . D. cả B, C đều đúng.Câu 15: Khi dẩn khí etilen vào dung dịch kali manganat trong nước ta thu được sản phẩm làA. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CO2 và H2O. D. CH2OH-CH2OH.Câu 16: Để oxi hóa 10.6 gam o-xylen bằng dung dịch KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 thìthể tích dung dịch X đả dùng là( dùng dư 20 %)A. 0,12 lít B. 0,576 lít. D. 0,24 lít. D. 0,48 lít.Câu 17. Để phân biệt ba chất lỏng n- hexan, glixerin, glucozơ ta có thể dùng một hóa chất duynhất làA. AgNO3/ NH3. B. Na. C. Cu(OH)2. D. cả A, Cđều đúng.Câu 18: Khối lượng gạo nếp phải dùng để khi lên men(hiệu suất lên men là 50%) thu được 460ml rượu etylic 50o làA. 430 gam. B. 520 gam. C. 760 gam. D. 810 gam.Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,80 gam/ mlCâu 19: Các loại đường sau đều có tính khử làA. glucozơ, fructozơ, mantozơ. B. mantozơ, saccarozơ,fructozơ.C. glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D. tất cả đều đúng.Câu 20: Số lượng đipeptit có thể tạo thành từ hai aminoaxit alanin và glixin làA. 2. B. 3. C. 4.D. 5.Câu 21: Sản ph ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá 2013 đề thi thử đại học môn hoá 2013Tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 98 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
12 trang 32 0 0
-
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0