Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.33 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 7 - đề 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 2Câu 1: Polime sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng: A. cao su Buna B. P.V.C C. thuỷ tinh hữu cơ D. nilon 6.6Câu2: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2: A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3 C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3Câu 4: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 100 (khối lượng riêng của rượunguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75% , giá trị của m là: A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135gCâu 5: Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứachất tan:A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOHCâu 6: Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dungdịch có pH > 7 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo thuđược là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 4Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH vàCH2 = CH - COOH ta dùng hoá chất: A. quỳ tím B. dd Br2 C. CaCO3 và dd Br2 D. ddHCl và NaOHCâu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 : A. Na2CO3, NH3, KI, H2S B. Fe, Cu, HCl, AgNO3 C. Br2, NH3, Fe, NaOH D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2SCâu 10: Các dung dịch HCl, H2SO4, CH3COOH có cùng pH thì nồng độ mol/l xếp theo thứ tựtăng dần là: A. CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, H2SO4, CH3COOH C. HCl, CH3COOH, H2SO4 D. H2SO4, HCl, CH3COOHCâu 11: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu được 0,07 mol CO2. Lấy toànbộ kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít H2 (đktc). Oxit kim loại là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3Câu 12: Chất X chứa C, H, O có tỷ khối đối với H2 là 30. X có phản ứng tráng gương, số côngthức cấu tạo phù hợp của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu13: Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra NO2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 14: Trong các chất: CH2 = CH2, CH C - CH3 , CH2 = CH - C CH,CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - C C - CH3, benzen, toluen. Số chất tác dụng với Ag2O/NH3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì : A. không có hiện tượng B. có kết tủa, sau tan C. tạo bề mặt phân cách, sau tan D. chỉ có kết tủaCâu 16: Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơCâu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic,protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử: A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và Ag2O/NH3 C. I2 và HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to)Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ: A. Cu(OH)2, HNO3 B. Cu ( NH 3 ) 4 (OH ) 2 , HNO3 + C. AgNO3/NH3, H2O (H ) D. AgNO3/NH3, CH3COOHCâu 19: Trong các chất: C6 H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chất có tínhbazơ mạnh nhất là: A. C6H5NH2 B. CH3NH2 C. CH3 CH2 NHCH3 D. CH3CH2CH2NH2Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H2O dư thu 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trêncho vào dung dịch NaOH dư thu 3,1 mol H2 giá trị của m là: A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.Câu 21: Cho sơ đồ C8H15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6OBiết C5 H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH2 tại C thì C8H15O4N có sốCTCT phù hợp là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 22: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3thì thứ tự các ion bị khử là: A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+Câu 23: Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số tơtổng hợp là: A. 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 2Câu 1: Polime sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng: A. cao su Buna B. P.V.C C. thuỷ tinh hữu cơ D. nilon 6.6Câu2: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2: A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3 C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3Câu 4: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 100 (khối lượng riêng của rượunguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75% , giá trị của m là: A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135gCâu 5: Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứachất tan:A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOHCâu 6: Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dungdịch có pH > 7 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo thuđược là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 4Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH vàCH2 = CH - COOH ta dùng hoá chất: A. quỳ tím B. dd Br2 C. CaCO3 và dd Br2 D. ddHCl và NaOHCâu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 : A. Na2CO3, NH3, KI, H2S B. Fe, Cu, HCl, AgNO3 C. Br2, NH3, Fe, NaOH D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2SCâu 10: Các dung dịch HCl, H2SO4, CH3COOH có cùng pH thì nồng độ mol/l xếp theo thứ tựtăng dần là: A. CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, H2SO4, CH3COOH C. HCl, CH3COOH, H2SO4 D. H2SO4, HCl, CH3COOHCâu 11: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu được 0,07 mol CO2. Lấy toànbộ kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít H2 (đktc). Oxit kim loại là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3Câu 12: Chất X chứa C, H, O có tỷ khối đối với H2 là 30. X có phản ứng tráng gương, số côngthức cấu tạo phù hợp của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu13: Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra NO2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 14: Trong các chất: CH2 = CH2, CH C - CH3 , CH2 = CH - C CH,CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - C C - CH3, benzen, toluen. Số chất tác dụng với Ag2O/NH3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì : A. không có hiện tượng B. có kết tủa, sau tan C. tạo bề mặt phân cách, sau tan D. chỉ có kết tủaCâu 16: Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơCâu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic,protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử: A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và Ag2O/NH3 C. I2 và HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to)Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ: A. Cu(OH)2, HNO3 B. Cu ( NH 3 ) 4 (OH ) 2 , HNO3 + C. AgNO3/NH3, H2O (H ) D. AgNO3/NH3, CH3COOHCâu 19: Trong các chất: C6 H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chất có tínhbazơ mạnh nhất là: A. C6H5NH2 B. CH3NH2 C. CH3 CH2 NHCH3 D. CH3CH2CH2NH2Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H2O dư thu 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trêncho vào dung dịch NaOH dư thu 3,1 mol H2 giá trị của m là: A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.Câu 21: Cho sơ đồ C8H15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6OBiết C5 H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH2 tại C thì C8H15O4N có sốCTCT phù hợp là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 22: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3thì thứ tự các ion bị khử là: A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+Câu 23: Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số tơtổng hợp là: A. 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá 2013 đề thi thử đại học môn hoá 2013Tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 98 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
12 trang 32 0 0
-
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0