Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 6

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.76 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 7 - đề 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 6Câu 1.Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếptheo thứ tự A. Au, Al, Fe, Cu, Ag. B. Au, Ag, Al, Cu, Fe. C. Ag, Cu, Au, Al, Fe. D Al, Ag, Au, Cu, FeCâu 2.Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế được A. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao. B. các kim loại hoạt độngtrung bình và yếu. C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh. D. chỉ các kim loại hoạt độngtrung bình.Câu 3. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà khônglàm thay đổi khối lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D.Fe(NO3)3.Câu 4. Người ta điều chế Ba từ dung dịch BaCl2 bằng cách A.điện phân dung dịch BaCl2. B. Cô cạn dung dịch vàđiện phân nóng chảy . C. dùng kim loại K đẩy Ba ra khỏi dung dịch D. cô cạn dung dịch vànhiệt phân BaCl2Câu 5. Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Đểkhử độ cứng của nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit.Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là A. V = (a + b)/p. B. V = 2(a + b)/p. C. V = (a + b)/2p. D.V = (a + b) p.Câu 6. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng trongcác lọ riêng biệt không ghi nhãn. Để phân biệt từng chất chỉ cần dùng A. dung dich MgCl2. B. nước và khí CO2. C. axit H2SO4 loãng. D. dung dịch BaCl2.Câu 7. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II tan trong nước tạo dung dịch kiềmgồm A. Be, Mg, Ca. B. Be, Ca, Ba. C. Ca, Sr, Ba. D.Ca, Mg, Ba.Câu 8. Nhôm không tan trong nước vì A. nhôm không khử được nước ở nhiệt độ thường. B. nhôm làkim loại lưỡng tính. C. trên bề mặt nhôm luôn có lớp nhôm oxit bảo vệ. D. một lí dokhác.Câu 9. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.nH2O, thường có lẫn tạpchất Fe2O3 và SiO2. Để làm sạch nguyên liệu, hoá chất cần dùng là A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch NaOH loãng. C. dung dịch HCl và khí CO2. D. dung dịch NaOH đặc vàkhí CO2.Câu 10. Các dung dịch FeSO4 (1), Fe2(SO4)3 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe(NO3)2 (4) đãđược axit hoá bằng H2SO4 loãng. Dung dịch thuốc tím không bị mất màu trongnhóm dung dịch nào sau đây : A. (2) và (3) B. (3) và (4). C. (2) và (4).D. (1) và (2)Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗnhợp E gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp E bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thuđược 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m A. 9,8 gam. B. 15,6 gam. C. 10,8 gam.D. 10,08 gam.Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấy A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. xuất hiện kết tủa và tanngay. C. xuất hiện kết tủa trắng không tan. D. có kết tủa trắng tăng dần,sau đó lại tan ra.Câu 13. Khí X không màu, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng vớiaxit sunfuric đặc, nóng. Cho X lội chậm qua nước brôm màu vàng ( bình1) và nướchiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng quan sát được ở các bình 1 và bình 2 tương ứnglà A. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có khí thoát ra mùi trứng thối. B. (1) dung dịch mất màu ; (2) có kết tủa màu vàng. C. (1) dung dịch mất màu ; (2) không có hiện tượng gì. D. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có kết tủa màu vàng.Câu 14. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C4H8. Khi phản ứng vớibrom từ X thu được một dẫn xuất 1,2 đi brom 2-metyl propan ; từ Y thu được mộtdẫn xuất 2,3 đi brom butan . Tên của X và Y là A. 2-metyl propen và buten-2. B. 2-metyl propen và metylxiclo propan C. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclo butan.Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) khí X thu được 10,752 lít khí CO2(đktc) và 8,64 gam H2O.Công thức của hai hiđrocacbon và phần trăm thể tích củachúng trong X tương ứng là A. C2H4 (60 %) và C3H6 (40 %). B. C3H6 (60 %) vàC4H8 (40 %). C. C2H4 (40 %) và C3H6 (60 %). D. C3H6 (40 %) vàC4H8 (60 %).Câu 16. Đun nóng dung dịch mantozơ có axit vô cơ làm xúc tác, thu được dungdịch chứa A. glucozơ. B. fructozơ. C. sacarozơ. D. glucôzơvà fructozơ.Câu 17. Cho các chất sau: (1) Cu(OH)2, (2) Ag2O/NH3, (3) H2/Ni, t0, (4) H2SO4loãng nóng. Dung dịch mantozơ tác dụng được với các chất A. (2), (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2), (4).D. (3), (4).Câu 18. Người ta sản xuất xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ ...

Tài liệu được xem nhiều: