ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HÓA LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2010 - 2011_1
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 154.67 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học hóa lần ii trường thpt chuyên lê quý đôn năm học: 2010 - 2011_1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HÓA LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2010 - 2011_1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN THI: HOÁ HỌC H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ni = 28, Pb =207; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)C©u Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. Brôm có 2 đồng vị là Br . Phần trăm số nguyên tử của 735 Br là 1: và 79 81 9 Br 35 35 C D A. 50. B. 45,5. 54,5. 44,5. . .C©u Chia 0,3 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần 1 2 : đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là: A. CH3COOH, CH2=CH-COOH B. CH3CH2COOH, HCOOH C. HCOOH, HOOC-COOH D. CH3COOH, HOOC-COOHC©u Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Nung 3 : nóng X với bột Fe một thời gian để tổng hợp ra NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Tính hiệu suất phản ứng : C D A. 25%. B. 33,33%. 40%. 80%. . .C©u Nhóm các khí nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH? 4: C CO, NO, D Cl2, H2S, N2O. B A. CO2, NO2. CO, NO. . NO2. . .C©u Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm? 5: A. PVA (poli vinylaxetat) B. cao su thiên nhiên C. tơ nilon – 6,6 D. tơ capron (nilon -6)C©u X có công thức phân tử C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135 ml 6 : dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,1 gam chất rắn. Công thức của X là: NH2CH2COO NH2C2H4COO C (NH2)2C3H7C D NH2C3H6COO A. B. NH3CH2CH3 NH3CH3 . OOH . NH4C©u Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử 7 : C8H10O không tác dụng được với Na và NaOH? B C D A. 4. 6. 7. 5. . . .C©u Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có 8 : KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,03 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,08 D. 0,015 mol và 0,08 mol.C©u Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy 9 : đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là: C D A. 46,61% B. 50% 43,39% 40% . .C©u Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với10 : dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là C D A. 0,88 mol B. 0,64 mol 0,94 mol 1,04 mol . .C©u Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3,11 : Cu(NO3)2 thu được kết tủa. Kết tủa gồm: A. FeS, Ag2S,CuS B. Fe2S3, Ag2S, CuS. C. FeS , S, CuS, Ag2S, ZnS. D. CuS, S, Ag2S.C©u Cho các chất: A (C4H10), B (C4H9Cl), D (C4H10O), E (C4H11N). Số12 : lượng các đồng phân của A, B, D, E tương ứng là B C D A. 2, 4, 7, 8. 2, 4, 6, 8. 2, 4, 5, 7. 2, 3, 5, 7. . . .C©u Cho các ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HÓA LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2010 - 2011_1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN THI: HOÁ HỌC H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ni = 28, Pb =207; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)C©u Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. Brôm có 2 đồng vị là Br . Phần trăm số nguyên tử của 735 Br là 1: và 79 81 9 Br 35 35 C D A. 50. B. 45,5. 54,5. 44,5. . .C©u Chia 0,3 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần 1 2 : đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là: A. CH3COOH, CH2=CH-COOH B. CH3CH2COOH, HCOOH C. HCOOH, HOOC-COOH D. CH3COOH, HOOC-COOHC©u Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Nung 3 : nóng X với bột Fe một thời gian để tổng hợp ra NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Tính hiệu suất phản ứng : C D A. 25%. B. 33,33%. 40%. 80%. . .C©u Nhóm các khí nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH? 4: C CO, NO, D Cl2, H2S, N2O. B A. CO2, NO2. CO, NO. . NO2. . .C©u Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm? 5: A. PVA (poli vinylaxetat) B. cao su thiên nhiên C. tơ nilon – 6,6 D. tơ capron (nilon -6)C©u X có công thức phân tử C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135 ml 6 : dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,1 gam chất rắn. Công thức của X là: NH2CH2COO NH2C2H4COO C (NH2)2C3H7C D NH2C3H6COO A. B. NH3CH2CH3 NH3CH3 . OOH . NH4C©u Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử 7 : C8H10O không tác dụng được với Na và NaOH? B C D A. 4. 6. 7. 5. . . .C©u Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có 8 : KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,03 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,08 D. 0,015 mol và 0,08 mol.C©u Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy 9 : đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là: C D A. 46,61% B. 50% 43,39% 40% . .C©u Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với10 : dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là C D A. 0,88 mol B. 0,64 mol 0,94 mol 1,04 mol . .C©u Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3,11 : Cu(NO3)2 thu được kết tủa. Kết tủa gồm: A. FeS, Ag2S,CuS B. Fe2S3, Ag2S, CuS. C. FeS , S, CuS, Ag2S, ZnS. D. CuS, S, Ag2S.C©u Cho các chất: A (C4H10), B (C4H9Cl), D (C4H10O), E (C4H11N). Số12 : lượng các đồng phân của A, B, D, E tương ứng là B C D A. 2, 4, 7, 8. 2, 4, 6, 8. 2, 4, 5, 7. 2, 3, 5, 7. . . .C©u Cho các ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử đại học môn hoá đề cương ôn thi hoá tài liệu ôn thi đại học môn hoá bài tập hoá học kiến thức hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 114 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Phân biệt bitum, hắc ín, nhựa đường
5 trang 88 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 47 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 43 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG LẠNH
104 trang 35 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 32 0 0