Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 25 - đề 10, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 25 - Đề 10 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁNPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 2x 4Câu I (2 điểm) Cho hàm số y . 1 x1)Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên.2)Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N vàMN 3 10 .Câu II (2 điểm) : x y x 2 y 2 12 1. Giải hệ phương trình: y x 2 y 2 12 2.Giải phương trình : 2 sin 2 x sin 2 x sin x cos x 1 0 . 2 3sin x 2 cos xCâu III (1 điểm): Tính tích phân: I dx 0 (sin x cos x)3Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tíchhình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ.Câu V (1 điểm) T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh sau cã 2 nghiÖm ph©n biÖt : 10 x 2 8 x 4 m(2 x 1). x 2 1 .PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)1. Theo chương trình chuẩn.Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. x 2 t 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: y 2t .Gọi là đường thẳng qua điểm A(4;0;- z 2 2t 1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua , hãy viếtphương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất.Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5 xy 1 yz 1 zx 1 x y z2. Theo chương trình nâng cao.Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đườngtròn (C ) : x y – 2 x – 2 y 1 0, (C ) : x 2 y 2 4 x – 5 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình 2 2đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ) lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB. 2)Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho hai ®êng th¼ng d vµ d’ lÇn lît cã ph¬ng tr×nh : d : y2 x2 z 5 x z vµ d’ : y3 . 1 2 1 ViÕt ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ( ) ®i qua d vµ t¹o víi d’ mét gãc 300Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 1 1 2 b c a 2 3a b 3a c 2 a b c 3a c 3a b ----------------------Hết---------------------- Đáp án De thi thu dai hoc2(1,0)Từ giả thiết ta có: (d ) : y k ( x 1) 1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có hai 2 2nghiệm ( x1; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho x2 x1 y2 y1 90(*) 2x 4 k ( x 1) 1 kx 2 (2k 3) x k 3 0 x 1 ( I ) . Ta có: ( I ) y k ( x 1) 1 y k ( x 1) 1Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình kx 2 (2k 3) x k 3 0(**) có 3hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được k 0, k . 8 2 2Ta biến đổi (*) trở thành: (1 k 2 ) x2 x1 90 (1 k 2 )[ x2 x1 4 x2 x1 ] 90(***) 2k 3 k 3Theo định lí Viet cho (**) ta có: x1 x2 , x1 x2 , thế vào (***) ta có phương trình: k k 3 41 ...