Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 25 - đề 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 25 - Đề 5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁNBài 1(2 điểm): 2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y (| x | 1) .(| x | 1) 2) Tìm trên trục hoành những điểm mà từ điểm đó kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến (C).Bài 2(3 điểm): x2 y 2 1 2 1) Giải hệ phương trình: x y2 ( x, y R ) ( xy x y 1)( x y 2) 6 2 2 2) Giải phương trình: sin x. tan x cos x cos 2 x.(2 tan x) , ( với x R ) 5 3) Tìm m thực để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn ;4 : 2 1 ( m 1).log1/ 2 ( x 2) 2 4(m 5) log1/ 2 2 4m 4 0 x2Bài 3(1 điểm): Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân đỉnh B, AB = a; các cạnh SA SB SC 3a , (a > 0). Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm M, N sao cho SM = BN = a. Tính thể tích khối chóp C.ABNM theo a.Bài 4(2 điểm): 1 2 2 1) Tính tích phân: x .ln(1 x 0 )dx 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(3; 1). Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt chiều dương các trục tọa độ Ox, Oy thứ tự tại P, Q sao cho diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất.Bài 5(1 điểm): x 1 t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1: y 1 2t ; (t R ) ,đường thẳng d2 là z 1 2t giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y – 1 = 0 và (Q): 2x + y + 2z – 5 = 0. Gọi I là giao điểm của d1 và d 2. Viết phương trình đường thẳng d3 qua A(2; 3; 1), đồng thời cắt hai đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I.Bài 6(1 điểm): 2 2 2 x3 y3 z3 3 2Cho x, y, z 0 và x y z 3 . Chứng minh: 1 y 2 1 z 2 1 x 2 2 ..................Hết.................. 1 Đáp Án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN Bài 1: 1) Nội dung Điểm 1 2 2 *Có hàm số : y (| x | 1) .(| x | 1) y = x4 - 2x2 + 1 ( C)điểm *TXĐ: R; lim y ; lim y ; y 4 x3 4 x; y 0 x 0; x 1 x x *BBT: 0.25 *Đọc đúng khoảng đb, nb; cực trị 0.25 *Vẽ đúng đ thị 0.25 2) *Gọi A(a:0) Ox mà từ A kẻ được đến ( C) ba tiếp tuyến phân biệt. 0.25 1 *Đường thẳng d đi qua A với hệ số góc k có phương trình: y = k(x-a)điểm x 4 2 x 2 1 k ( x a) *d là tt của ( C) khi và chỉ khi hệ pt sau có nghiệm: (I ) 4 x3 4 x k k 0 ...