Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 26 - Đề 14

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 133.47 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 26 - đề 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 26 - Đề 14 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁNI. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2 điểm): x3 11 Cho hàm số y = - + x2 + 3x - 3 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tungCâu II (2 điểm): 1. Giải phương trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0  2 2 2. Giải hệ phương trình  x  91  y  2  y (1)   y 2  91  x  2  x 2 (2) Câu III (1 điểm): ln10 ex dxCho số thực b  ln2. Tính J = b và tìm lim J. 3 x bln 2 e 2Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnha, góc·BAD = 600. Gọi M là trung điểm AA’ và N là trung điểm của CC’. Chứng minh rằng bốn điểmB’, M, N, D đồng phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình vuông. 1 1 1Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn    2010 . Tìm giá trị lớn nhất của x y zbiểu thức: 1 1 1 P=   . 2 x  y  z x  2 y  z x  y  2zII. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặcB.A. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2 điểm):1. Phương trình hai cạnh của một tam giác trong mp tọa độ là 5x - 2y + 6 = 0; 4x + 7y – 21 = 0.Viết phương trình cạnh thứ ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O. x 1 y z  22. Trong không gian Oxyz, tìm trên Ox điểm cách đều đ.thẳng (d) :   và mp (P): 1 2 22x – y – 2z = 0.Câu VIIa(1 điểm): Cho tập hợp X = 0,1,2,3,4,5,6,7 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiêngồm 5 chữ số khác nhau đôi một từ X sao cho 1 trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1.B. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb(2 điểm):1. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 cắtnhau tại A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung cóđộ dài bằng nhau. x  2 t x 3t  2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: (d1):  y  t ; (d2) : y  t . z  4 z0  Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết pt mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chungcủa (d1) và (d2).Câu VIIb (1 điểm): Giải pt sau trong C: z4 – z3 + 6z2 – 8z – 16 = 0.-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

Tài liệu được xem nhiều: