Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 13 - Đề 17
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 174.31 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, b hóa học 2013 - phần 13 - đề 17, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 13 - Đề 17BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đềCâu 1: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lit khíCO2. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO2 ở cùng điều kiện. X là : A. axit oxalic hoặc axit Ađipic B. axit fomic hoặc axit oxalic C. axit axêtic hoặc axit stêaric D. axit fomic hoặc axit axêticCâu 2: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion : A. SiF4 B. K2O2 C. Tất cả đều đúng D. Na2OCâu 3: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí : A. KMnO4 B. KClO3 C. Cu(NO3)2 D. KNO3Câu 4: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được dungdịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được 8,64 g Ag. % khốilượng matôzơ trong X là : A. 33,33% B. 24,45% C. 48,72% D. 97,14%Câu 5: Khi crăckinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 mldung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so vớiCH4 là 1,1875 [Br2] và V có giá trị là : A. 0,4 M và 2,24 lit B. 0,8 M và 4,48 lit C. 0,2 M và 4,48 lit D. 0,4 M và 4,48 litCâu 6: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và Al2O3 ; 4.)Na và BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư : A. Cả 1, 2, 3, 4 B. Chỉ có 1 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1 và 2Câu 7: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điệntích hạt nhân của chúng là : A. X < Z < Y B. Y < Z < X C. Y < X < Z D. X < Y < ZCâu 8: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe2O3, Al2O3 trong bình chân không thu được chất rắnY. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và 0,336 litkhí NO duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là : A. 18% B. 20% C. 15% D. 10%Câu 9: Pôlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng : A. Tơ enang B. Tơ Capron C. Pôlymetylmeta Crylat D.Polyvinyl axêtatCâu 10: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO4 thu được dung dịch X có pH < 7.Quan hệ giữa x và y là : A. x > 2y B. x = 2y C. x > y D. x < yCâu 11: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là : 1 1 b A. b < c - a + d B. b < c + d C. a > c + d - D. b > c - a +d 2 2 2Câu 12: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng độchất tan là 2,8% : A. 981g B. 899g C. 989g D. 898gCâu 13: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá : A. etylclorua B. etylen C. Tinh bột D. anđehitaxetic 23 24 24 25Câu 14: Cho 4 nguyên tử 11 X , 11Y , 12 Z , 12T . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hoá học : A. Chỉ có cặp Y, Z B. Căp X, Y và cặp Z, T C. Chỉ có cặp X, Y D.Chỉ có cặp Z, TCâu 15: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịchNaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là: A. 3,29 g B. 3,50 g C. 2,28 g D. 2,16 gCâu 16: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ : A. Ca, Sr, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K, Ca D. Be, Mg, Ca, Sr, BaCâu 17: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật A. Các dung dịch CuSO4, HCl, NaOH B. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4 C. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO4 D. Cu(OH)2Câu 18: Cho m1 gam hỗn hợp K2O, Al2O3 tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ chứa1 muối có nồng độ 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có giá trị là: A. 4,9 và 3,9 B. 14,7 và 11,7 C. Kết quả khác D. 9,8 và 7,8Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 13 - Đề 17BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đềCâu 1: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lit khíCO2. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO2 ở cùng điều kiện. X là : A. axit oxalic hoặc axit Ađipic B. axit fomic hoặc axit oxalic C. axit axêtic hoặc axit stêaric D. axit fomic hoặc axit axêticCâu 2: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion : A. SiF4 B. K2O2 C. Tất cả đều đúng D. Na2OCâu 3: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí : A. KMnO4 B. KClO3 C. Cu(NO3)2 D. KNO3Câu 4: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được dungdịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được 8,64 g Ag. % khốilượng matôzơ trong X là : A. 33,33% B. 24,45% C. 48,72% D. 97,14%Câu 5: Khi crăckinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 mldung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so vớiCH4 là 1,1875 [Br2] và V có giá trị là : A. 0,4 M và 2,24 lit B. 0,8 M và 4,48 lit C. 0,2 M và 4,48 lit D. 0,4 M và 4,48 litCâu 6: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và Al2O3 ; 4.)Na và BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư : A. Cả 1, 2, 3, 4 B. Chỉ có 1 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1 và 2Câu 7: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điệntích hạt nhân của chúng là : A. X < Z < Y B. Y < Z < X C. Y < X < Z D. X < Y < ZCâu 8: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe2O3, Al2O3 trong bình chân không thu được chất rắnY. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và 0,336 litkhí NO duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là : A. 18% B. 20% C. 15% D. 10%Câu 9: Pôlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng : A. Tơ enang B. Tơ Capron C. Pôlymetylmeta Crylat D.Polyvinyl axêtatCâu 10: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO4 thu được dung dịch X có pH < 7.Quan hệ giữa x và y là : A. x > 2y B. x = 2y C. x > y D. x < yCâu 11: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là : 1 1 b A. b < c - a + d B. b < c + d C. a > c + d - D. b > c - a +d 2 2 2Câu 12: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng độchất tan là 2,8% : A. 981g B. 899g C. 989g D. 898gCâu 13: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá : A. etylclorua B. etylen C. Tinh bột D. anđehitaxetic 23 24 24 25Câu 14: Cho 4 nguyên tử 11 X , 11Y , 12 Z , 12T . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hoá học : A. Chỉ có cặp Y, Z B. Căp X, Y và cặp Z, T C. Chỉ có cặp X, Y D.Chỉ có cặp Z, TCâu 15: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịchNaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là: A. 3,29 g B. 3,50 g C. 2,28 g D. 2,16 gCâu 16: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ : A. Ca, Sr, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K, Ca D. Be, Mg, Ca, Sr, BaCâu 17: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật A. Các dung dịch CuSO4, HCl, NaOH B. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4 C. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO4 D. Cu(OH)2Câu 18: Cho m1 gam hỗn hợp K2O, Al2O3 tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ chứa1 muối có nồng độ 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có giá trị là: A. 4,9 và 3,9 B. 14,7 và 11,7 C. Kết quả khác D. 9,8 và 7,8Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi đaị học môn hóa ôn thi đại học ôn thi Hóa học luyện thi hóa học bí quyết học hóa đề thi đại học môn hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 86 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 43 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 39 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 36 0 0 -
6 trang 34 0 0
-
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 30 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 29 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0