Thông tin tài liệu:
Câu 1: Enzim giới hạn dùng trong kĩ thuật di truyền làA. pôlymeraza. B. ligaza. C. restrictaza. D. amilaza.Câu 2: Dạng đột biến nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắcthể?A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạnCâu 3: Cơ chế phát sinh đột biến gen được biểu thị bằng sơ đồA. gen → thường biến → hồi biến → đột biến gen.B. gen → tiền đột biến → hồi biến → đột biến gen.C. gen → tiền đột biến → thường biến → đột biến gen.D. gen →...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2012 MÔN SINH HỌC www.MATHVN.comSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phútHọ, tên sinh:................................................................................................................. Mã đề 132Số báo danh: ...............................................................................................................PHẦN A. (Phần bắt buộc): Dành chung cho thí sinh hoc chương trình cơ bản và nâng ̣cao; Gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40Câu 1: Enzim giới hạn dùng trong kĩ thuật di truyền là A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restrictaza. D. amilaza.Câu 2: Dạng đột biến nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắcthể? A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạnCâu 3: Cơ chế phát sinh đột biến gen được biểu thị bằng sơ đồ A. gen → thường biến → hồi biến → đột biến gen. B. gen → tiền đột biến → hồi biến → đột biến gen. C. gen → tiền đột biến → thường biến → đột biến gen. D. gen → tiền đột biến → đột biến gen.Câu 4: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cungcấp 4800 ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen: A. 3240H và 2 bản sao B. 2760H và 4 bản sao C. 2760H và 2 bản sao D. 3240H và 4 bản saoCâu 5: Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến gen dạng: A. Thay cặp G-X thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin B. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin C. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic D. Thay cặp G-X thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành GlutamicCâu 6: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li đ ộc lập, tác đ ộngcộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cho giao phấn cây cao nhấtvới cây thấp nhất của quần thể được F1 có chiều cao 190cm, tiếp tục cho F1 tự thụ. Về mặt lýthuyết thì cây có chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ : A. 7/64 B. 9/128 C. 7/128 D. 31/256Câu 7: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân? A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ B. Bố di truyền tính trạng cho con gái C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giớiCâu 8: Xét một nhóm liên kết với 2 cặp gen dị hợp, nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thựchiện giảm phân có xảy ra hoán vị gen thì tỉ lệ mỗi loại giao tử có gen liên kết hoàn toàn bằng A. 45% B. 22,5% C. 30% D. 40%Câu 9: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế: A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tự sao, tổng hợp ARN. C. tổng hợp ADN, mARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.Câu 10: Ở một loài thực vật, gen quy định hạt dài trội hoàn toàn so với alen quy định hạt tròn; 1 www.MATHVN.comgen quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen quy định hạt chín muộn. Cho cây có kiểugen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn đời con thu được 3600 cây, trong đó có 144 cây có kiểuhình hạt tròn, chín muộn. Biết rằng không có đột biến, hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tầnsố bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây ở đời con có kiểu hình hạt dài, chín muộn là bao nhiêu? A. 826 cây. B. 756 cây. C. 628 cây. D. 576 cây.Câu 11: Trong thí nghiệm về lai một tính của Menđen, để F2 phân tính kiểu hình 3:1 thì cầnđiều kiện gì ? (1): P thuần chủng ; (2): tính trạng trội và lặn hoàn toàn ; (3): giảm phân bình thường (4) : số lượng cá thể sinh ra ở mỗi thế hệ phải nhiều ; (5): không có đột biến và chọn lọc tựnhiên. Phát biểu đúng là tổ hợp các điều kiện A. (1) ; (2) ; (3) ; (4) B. (1) ; (2) ; (4) ; (5) C. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) D. (2) ; (3) ; (4) ; (5)Câu 12: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau đ ược F 1 đều có quảdẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểugen của bí quả tròn đem lai với bí quả dẹt F1 là A. AAbb hoặc aaBB. B. AAbb. C. aaBB. D. aaBb.Câu 13: Trình tự các gen trên NST ở 4 nòi thuộc một loài được kí hiệu bằng các ch ữ cái nh ưsau: (1): ABGEDCHI (2): BGEDCHIA ...