Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II ( 2012- 2013 ) - Môn thi: HOÁ HỌC - Trường THPT Hà Huy Tập - mã đề 853

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 106.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu đề thi thử đại học và cao đẳng môn hóa học có cấu trúc tương tự các đề thi đại học chuẩn của bộ giáo dục và đào tạo. Giúp các bạn học sinh dễ dàng ôn tập, làm bài thi theo đúng chủ đề và kiểm tra được năng lực học tập của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II ( 2012- 2013 ) - Môn thi: HOÁ HỌC - Trường THPT Hà Huy Tập - mã đề 853Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Mã đề 853 Đ ề g ồm 4trang SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II – NĂM HỌC 2012- 2013.Trường THPT Hà Huy Tập. Môn thi: HOÁ HỌC ( Thời gian làm bài: 90 phút).Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; Si =28; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I= 127; Ba = 137; Sn = 118,7;I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit chứa một chức axit và m ột ch ức amin. X có công th ứcphân tử trùng với công thức đơn giản nhất. để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X c ần v ừa đ ủ 1,2 gam O 2 và tạo ra 1,32gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M r ồi cô c ạn thì kh ối l ượng ch ấtrắn khan thu được là A. 8,57 gam B. 8,75 gam C. 0,97 gam D. 1,37 gamCâu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) c ần 2,24 lít O 2 (đktc). Dẫn sảnphẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 3,1 B. 12,4 C. 4,4 D. 6,2Câu 3: Cho cân bằng sau: 2NO + O2 ↔ 2NO2 Tốc độ của phản ứng thuận thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ NO lên 2 lần ? A. Tăng 2 lần B. Tắng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lầnCâu 4: Khi cho cumen tác dụng với Cl2 (askt) sản phẩm chính thu được có CTCT là: A. o-Cl-C6H4-CH(CH3)2 B. m-Cl-C6H4-CH(CH3)2 C. C6H5-CCl(CH3)2 D. p-Cl-C6H4-CH(CH3)2Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl. B. Để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, khi điện phân nóng chảy Al2O3 người ta cho thêm 3NaF.AlF3 vào. C. Cu, Fe, Ni là nhóm kim loại có thể điều chế được theo cả 3 phương pháp: thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện phân. D. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn ta thu được khí H2 ở AnôtCâu 6: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. Trộn 8 gam h ỗn h ợp X và5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có V lít khí thoát ra(đktc).Giá trị của V là: A. 11,648 B. 10,304 C. 8,160 D. 8,064Câu 7: Trong sè c¸c khÝ: N2, NH3, H2 , Cl2 , O2, H2S vµ CO2, nh÷ng khÝ cã thÓ lµm kh« b»ng H2SO4 ®Æc lµ: A. NH3, H2S, CO2 B. N2, H2 Cl2 , O2, CO2 C. N2, NH3, H2 , Cl2 , O2, H2S, CO2. D. N2, H2Câu 8: Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng v ới Na d ư thu đ ược 1,68 lít H 2(đktc). Cònkhi oxi hoá 6,9 gam hỗn hợp X bởi CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp T gồm 2 s ản ph ẩm h ữu cơ t ương ứng v ới Yvà Z. Cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức hai ancol trongaxit là: A. CH3OH và CH3CH(OH)CH2CH3 B. CH3OH và CH3CH(OH)CH3 C. CH3CH2OH và CH3CH2CH3OH D. CH3OH và CH3CH(CH3)CH2OHCâu 9: Cho dòng H2 đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe 2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 1,89 gamH2O và 22,4 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn chất rắn X trong dung dịch HNO 3 thu được V lit khí NO (đktc)là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 2,24 B. 4,48 C. 0,75 D. 3,73Câu 10: Hợp chất X có công thức phân tử C 4H8O3. Cho 10,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được9,8 gam muối. công thức cấu tạo đúng của X là A. CH3COOCH2CH2OH B. HOCH2COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CHO D. CH3CH(OH)-COOCH3.Câu 11: Cho các phản ứng: K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O và Br2 +2NaI → 2NaBr + I2 Khẳngđịnh nào sau đây là đúng? A. Tính oxi hoá: I2 > Br2 B. Tính khử: Br- > Cr3+ C. Tính oxi hoá: I2 > Cr2O72- D. Tính khử: Cr3+ > I-Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu đ ược h ỗnhợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn b ộ Y sục t ừ t ừ vào dung d ịch Brom (d ư) thì có m gam bromtham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 16 B. 8,0 C. 3,2 D. 32 +2 H 2 +CuO + O2Câu 13: Cho sơ đồ: X  → Y  → Z → Axit 2-metylpropanoic. X có thể là chất nào?    A. OHC-C(CH3)-CHO B. CH3-CH(CH3)-CHO ...

Tài liệu được xem nhiều: