Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2009- 2010 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYÊN HUỆ ̃
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2009- 2010 MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐAI HOC LÂN THỨ NHÂT ̣ ̣ ̀ ́ NGUYÊN HUỆ ̃ ̣ NĂM HOC 2009 - 2010 ̣ MÔN: SINH HOC Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 6 trang, gôm 60 câu trắc nghiệm) ̀Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 132Số báo danh:...............................................................................- Thí sinh không được sử dung tai liêu; ̣ ̣̀- Giam thị không giai thich đề thi. ́ ̉ ́I. PHẦN CHUNG:Câu 1: Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất: A. Sinh vật sản xuất. B. Động vật ăn thực vật. C. Động vật ăn thịt. D. Sinh vật phân huỷCâu 2: Trong các nhân tố tiến hoá, nhóm nhân tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá là A. ngẫu phối và các cơ chế cách li. B. Các cơ chế cách li và chọn lọc tự nhiên. C. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen. D. chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên.Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây ưa bóng? A. Lá xanh thẫm và trơn bóng B. Tầng cutin và biểu bì lá kém phát triển. ` C. Lá có nhiều lục lạp và ít lỗ khí D. Lá thường nhỏ, dày nằm ngangCâu 4: Trong quá trình phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, bò sát ngự trị ở kỉ A. Triat (Tam điệp) C. Đệ tam B. Jura D. KrêtaCâu 5: Sự mềm dẻo kiểu hình là A. hiện tượng kiểu hình của các cơ thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau. B. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. C. hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khácnhau. D. hiện tượng các kiểu gen của các cơ thể thay đổi thành các kiểu hình khác nhau trước cácđiều kiện môi trường khác nhau.Câu 6: Trong một quần thể cân bằng di truyền xét 1 gen có 2 alen T và t quan h ệ tr ội lặn hoàntoàn. Quần thể có 51% cá thể có kiểu hình trội. Đột nhiên điều ki ện sống thay đ ổi làm chết t ất c ảcác cá thể có kiểu hình lặn trước khi trưởng thành. Sau đó, đi ều ki ện s ống l ại tr ở l ại nh ư cũ. T ầnsố của alen t sau một thế hệ ngẫu phối là A. 0,58 B. 0,41 C. 0,7 D. 0,3Câu 7: Theo Lamac, dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá hữu cơ là: A. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh. B. Sự thích nghi hợp lí của sinh vật sau khi đã đào thải các dạng kém thích nghi. C. Sự nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể, từ đơn giản đến phức tạp. D. Sự tích luỹ các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của CLTN.Câu 8: Một quần thể thực vật, gen A có 3 alen, gen B có 4 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫuphối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là A. 20 B. 40 C. 80 D. 60Câu 9: Những dạng đột biến nào được hiểu là đột biến dịch khung? A. Mất và thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit. C. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit. D. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.Câu 10: Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi: A. Có hiện tượng di cư theo mùa. B. Nguồn sống dồi dào, hoàn toàn thoả mãn các các nhu cầu của cá thể. C. Không gian cư trú bị giới hạn. Trang 1/6 - Mã đề thi 132 D. Điều kiện sống không hoàn toàn thuận lợi.Câu 11: Ở cà chua tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho 3 cây qu ả đ ỏ t ự th ụphấn trong đó chỉ có 1 cây dị hợp. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 9 đỏ : 7 vàng B. 3 đỏ : 1 vàng C. 11 đỏ : 1 vàng. D. 7 đỏ : 1 vàngCâu 12: Enzim ligaza có chức năng A. tạo ra các đầu dính trên thể truyền và gen cần chuyển B. tạo ra các liên kết hiđrô làm liền mạch ADN C. cắt giới hạn và tạo các đầu dính D. tạo liên kết phôtphođieste làm liền mạch ADNCâu 13: Nội dung nào sau đây là không đún ...