Đề thi thử đại học môn Hóa - có hướng dẫn đáp án
Số trang: 142
Loại file: doc
Dung lượng: 5.06 MB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học môn Hóa, tập hợp gồm nhiều đề thi chọn lọc giúp bạn ôn tập các kiến thức cơ bản và nâng cao trong chương trình Hóa học trung học phổ thông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn Hóa - có hướng dẫn đáp án Đề thi thử Đại học Môn Hóa- có hướng dẫnĐỀ 11 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A : A. Là rượu bậc I. B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. C. Có nhiệt độ sôi cao hơn rượu metylic. D. A còn có 2 đồng phân không cùng chức khác.2 8 gam rượu no đơn chức A tác dụng với Na dư được 2,8 lít H2 (đktc). A là rượu : A. Không chứa liên kết π trong phân tử B. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẵng. C. Có khả năng tách nước tạo anken. D. Ở thể rắn trong điều kiện thường.3 A là rượu có công thức phân tử C5H12O. Đun A với H2SO4 đặc ở 1700C không được anken. A có tên gọi : A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol) B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol) C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol) D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu : A. cùng đơn chức. B. cùng nhị chức. C. cùng là các rượu no. D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.5 A, B là hai rượu đồng phân, công thức phân tử C 4H10O. Đun hỗn hợp A, B với H2SO4 đặc ở 1400C chỉ được duy nhất một anken (E). Tên gọi của E : A. buten – 1 B. butan – 2 C. 2 – metyl propen D. Penten – 26 Có bao nhiêu rượu đồng phân có công thức phân tử là C4H9OH : A. 3 B. 4 C. 5 D. 67 Hiđrat hóa 5,6 lít C2H4 (đktc) được 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiđrat hóa đạt : A. 12,5 % B. 25 % C. 75 % D. 80%8 A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C4H8O. Điều nào đúng khi nói về A : A. A là rượu bậc I. B. A là rượu bậc II. C. A là rượu bậc III. D. Không xác định được vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo9 Đốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. A là rượu : A. Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 . B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một anđêhit đa chức. C. Có thể điều chế trực tiếp từ etylen D. A, B, C đều đúng. Đề thi thử Đại học Môn Hóa- có hướng dẫn10 A là rượu có công thức cấu tạo . Tên A theo IUPAC là : A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol) B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol) C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol) D. 2,3 – đimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – đimetyl pentan – 1 – ol)11 Công thức C7H8O có thể ứng với bao nhiêu đồng phân phenol dưới đây : A. 3 B. 4 C. 5 D. 612 Pha 160 gam C2H5OH (D = 0,8 g/ml) vào nước được 0,5 lít rượu có độ rượu : A. 66,60 B. 400 C. 150 D. 9,6013 A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử : A. C2H5OH B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4Nhận định 2 chất hữu cơ A, B sau đây để trả lời các câu 14, 15 (A) : CH2 = CH – CH2OH (B) : CH3 –CH2 – CHO14 Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. A, B có cùng công thức phân tử. B. Hiđro hóa A hoặc B đều tạo cùng một rượu D. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.15 Chỉ ra điều sai : A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no B. A, B đều là các hợp chất chưa no vì đều có liên kết π trong phân tử. C. A, B có cùng phân tử lượng. D. A, B là các hợp chất đơn chức.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 16, 17: Đun nóng 13,8 g rượu etylic với H2SO4 đặc ở1700C được 5,04 lít C2H4 (đktc).16 Hiệu suất đehiđrat hóa tạo anken đạt : A. 75 % B. 85 % C. 80 % D. 90 %17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là : A. 4,6 g B. 3,45 g C. 2,76 g D. 1,38 g18 3,1 gam amin đơn chức A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử : Đề thi thử Đại học Môn Hóa- có hướng dẫn A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C6H7N19 Chỉ ra phát biểu sai : A. Các amin đều có tính bazơ. B. Anilin có tính bazơ rất yếu. C. Metylamin ở thể lỏng trong điều kiện thường. D. Các amin đều có thành phần nguyên tố C, H, N20 Trật tự nào dưới đây phản ánh sự tăng dần tính bazơ : A. CH3 – NH2 ; C2H5 – NH2 ; NH3 ; C6H5NH2 B. CH3 – NH2 ; NH3 ; C2H5 – NH2 ; C6H5NH2 C. C6H5NH2 ; CH3 – NH2 ; C2H5NH2 ; NH3 D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; C6H5NH221 Phenol tác dụng được với những chất nào dưới đây : A. Na ; NaOH ; HCl ; Br2 B. Na ; NaOH ; NaHCO3 ; Br2 C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br2 D. K ; KOH ; Br222 Số đồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 623 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol : A. Tan tốt trong nước. B. Có tính oxi hóa rất mạnh. C. Có tính bazơ rất mạnh. D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối.24 Đốt cháy một lượng amin A là đồng đẳng của metylamin được N2, CO2, H2O trong đó nCO2 : nH2O = 2 : 3. A có công thức phân tử : A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N25 Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa trắng : A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom. B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom. C. Cho anilin tác dụng với nước brom. D. Cả A, B, C đều đúng.26 Hiện tượng nào dưới đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat A. Dung dịch từ đục hóa trong. B. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lóp. C. Có sự sủi bọt khí. D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam.27 A là anđêhit đơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi : A. Anđêhit fomic. B. Anđêhit axetit. C. Anđêhit propinic. D. Anđêhit benzoic. Đề thi thử Đại học Môn Hóa- có hướng dẫn28 Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anđêhit : A. Chưa no, có một liên kết đôi C = C. B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 C. Có ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn Hóa - có hướng dẫn đáp án Đề thi thử Đại học Môn Hóa- có hướng dẫnĐỀ 11 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A : A. Là rượu bậc I. B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. C. Có nhiệt độ sôi cao hơn rượu metylic. D. A còn có 2 đồng phân không cùng chức khác.2 8 gam rượu no đơn chức A tác dụng với Na dư được 2,8 lít H2 (đktc). A là rượu : A. Không chứa liên kết π trong phân tử B. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẵng. C. Có khả năng tách nước tạo anken. D. Ở thể rắn trong điều kiện thường.3 A là rượu có công thức phân tử C5H12O. Đun A với H2SO4 đặc ở 1700C không được anken. A có tên gọi : A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol) B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol) C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol) D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu : A. cùng đơn chức. B. cùng nhị chức. C. cùng là các rượu no. D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.5 A, B là hai rượu đồng phân, công thức phân tử C 4H10O. Đun hỗn hợp A, B với H2SO4 đặc ở 1400C chỉ được duy nhất một anken (E). Tên gọi của E : A. buten – 1 B. butan – 2 C. 2 – metyl propen D. Penten – 26 Có bao nhiêu rượu đồng phân có công thức phân tử là C4H9OH : A. 3 B. 4 C. 5 D. 67 Hiđrat hóa 5,6 lít C2H4 (đktc) được 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiđrat hóa đạt : A. 12,5 % B. 25 % C. 75 % D. 80%8 A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C4H8O. Điều nào đúng khi nói về A : A. A là rượu bậc I. B. A là rượu bậc II. C. A là rượu bậc III. D. Không xác định được vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo9 Đốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. A là rượu : A. Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 . B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một anđêhit đa chức. C. Có thể điều chế trực tiếp từ etylen D. A, B, C đều đúng. Đề thi thử Đại học Môn Hóa- có hướng dẫn10 A là rượu có công thức cấu tạo . Tên A theo IUPAC là : A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol) B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol) C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol) D. 2,3 – đimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – đimetyl pentan – 1 – ol)11 Công thức C7H8O có thể ứng với bao nhiêu đồng phân phenol dưới đây : A. 3 B. 4 C. 5 D. 612 Pha 160 gam C2H5OH (D = 0,8 g/ml) vào nước được 0,5 lít rượu có độ rượu : A. 66,60 B. 400 C. 150 D. 9,6013 A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử : A. C2H5OH B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4Nhận định 2 chất hữu cơ A, B sau đây để trả lời các câu 14, 15 (A) : CH2 = CH – CH2OH (B) : CH3 –CH2 – CHO14 Phát biểu nào dưới đây không đúng : A. A, B có cùng công thức phân tử. B. Hiđro hóa A hoặc B đều tạo cùng một rượu D. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.15 Chỉ ra điều sai : A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no B. A, B đều là các hợp chất chưa no vì đều có liên kết π trong phân tử. C. A, B có cùng phân tử lượng. D. A, B là các hợp chất đơn chức.Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 16, 17: Đun nóng 13,8 g rượu etylic với H2SO4 đặc ở1700C được 5,04 lít C2H4 (đktc).16 Hiệu suất đehiđrat hóa tạo anken đạt : A. 75 % B. 85 % C. 80 % D. 90 %17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là : A. 4,6 g B. 3,45 g C. 2,76 g D. 1,38 g18 3,1 gam amin đơn chức A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử : Đề thi thử Đại học Môn Hóa- có hướng dẫn A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C6H7N19 Chỉ ra phát biểu sai : A. Các amin đều có tính bazơ. B. Anilin có tính bazơ rất yếu. C. Metylamin ở thể lỏng trong điều kiện thường. D. Các amin đều có thành phần nguyên tố C, H, N20 Trật tự nào dưới đây phản ánh sự tăng dần tính bazơ : A. CH3 – NH2 ; C2H5 – NH2 ; NH3 ; C6H5NH2 B. CH3 – NH2 ; NH3 ; C2H5 – NH2 ; C6H5NH2 C. C6H5NH2 ; CH3 – NH2 ; C2H5NH2 ; NH3 D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; C6H5NH221 Phenol tác dụng được với những chất nào dưới đây : A. Na ; NaOH ; HCl ; Br2 B. Na ; NaOH ; NaHCO3 ; Br2 C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br2 D. K ; KOH ; Br222 Số đồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 623 Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol : A. Tan tốt trong nước. B. Có tính oxi hóa rất mạnh. C. Có tính bazơ rất mạnh. D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối.24 Đốt cháy một lượng amin A là đồng đẳng của metylamin được N2, CO2, H2O trong đó nCO2 : nH2O = 2 : 3. A có công thức phân tử : A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N25 Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa trắng : A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom. B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom. C. Cho anilin tác dụng với nước brom. D. Cả A, B, C đều đúng.26 Hiện tượng nào dưới đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat A. Dung dịch từ đục hóa trong. B. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lóp. C. Có sự sủi bọt khí. D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam.27 A là anđêhit đơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi : A. Anđêhit fomic. B. Anđêhit axetit. C. Anđêhit propinic. D. Anđêhit benzoic. Đề thi thử Đại học Môn Hóa- có hướng dẫn28 Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anđêhit : A. Chưa no, có một liên kết đôi C = C. B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 C. Có ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học Đề thi đại học 2014 Đề thi đại học môn Hóa Ôn tập Hóa học 12 Đề thi thử đại học cao đẳng 2014Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 353 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 102 1 0 -
11 trang 41 0 0
-
144 trang 40 1 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 36 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 35 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 34 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 33 0 0