Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 03)

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 127.40 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

tài liệu hóa học dành cho các bạn học sinh ôn thi đại học, cao đẳng cũng như các bạn học sinh cần ôn tập để củng cố và nâng cao kiến thức đã học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 03)ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA- ĐỀ SỐ 031.Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố theothứ tự sau: 11Na, 13Al, 15P, 17Cl là A. tăng. B. giảm. C. không thăng đổi. D. vừa tăng vừa giảm.2.Nếu biết vị trí của một nguyên tố trong bảngHTTH có thể suy ra A. nó là kim loại hay phi kim. B. hóa trị caonhất đối với oxi. C. tính chất của oxit và hiđroxit. D. Tất cảđều đúng.3.Axit nào yếu nhất trong các axit: HCl, HBr, HI,HF? A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF.4.Số electron tối đa trong lớp L (lớp n = 2) là A. 8. B. 6. C. 2. D. 10.5.Một ion có 18 electron và 16 proton thì điện tíchhạt nhân là A. 2. B. +2. C. 18. D. +16. + , 9F có đặc6.Các ion và nguyên tử 10Ne, 11Nađiểm chung là có cùng A. số electron. B. số proton. C. sốnơtron. D. số khối.7.Điện phân dung dịch chứa HCl và CuCl2. Kếtthúc điện phân khi nước bắt đầu bị điện phân ở cảhai điện cực. Dung dịch thu được có A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. không xác định được.8.Nguyên tố R tạo được hợp chất với hiđro có côngthức RH3. Công thức oxit cao nhất của X là A. RO. B. R2O3. C. RO2. D. R2O5.9.Chất nào sau đây là chất không điện li? A. C6H6. B. HF. C. Na2CO3. D.Ca(OH)2.10.CH3COOH điện li theo cân bằng sau: CH3COO + H+ CH3COOH Cho biết độ điện li của CH3COOH tăng khi nào? A. Thêm vài giọt dung dịch HCl. B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH. C. Thêm vài giọt dung dịch CH3COONa. D. Cả A và B.11.Độ điện li của một chất điện li yếu sẽ thay đổi A. khi thay đổi nhiệt độ. B. khi thay đổi nồng độ C. khi thêm vào dung dịch một chất điện li mạnh có chứa 1 trong 2 ion của chất điện li yếu đó. D. Cả 3 trường hợp trên.12.Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Đểphân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm A. dung dịch HCl. B. H2O. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch H2SO4.13.Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Mg và Albằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2. Nếucũng cho lượng hỗn hợp nói trên tác dụng với dungdịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Khốilượng mỗi kim loại lần lượt là A. 2,4 gam và 5,4 gam. B. 5,4 gam và2,4 gam. C. 1,2 gam và 5,4 gam. C. 2,4 gam và2,7 gam.14.Phản ứng nào không xảy ra với dung dịchNaHCO3 khi A. đun nóng. B. tác dụngvới axit. C. tác dụng với bazơ. D. tác dụngvới BaCl2.15.Từ Na2CO3 có thể điều chế được A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. Cả A, B, C.16.Hoà tan hết m gam Kali trong 96,2 gam nướcthu được dung dịch X có khối lượng riêng 1,079gam/ml (giả thiết chất rắn chiếm thể tích khôngđáng kể). Khối lượng kali đã dùng là A. 7,8 gam. B. 7,6 gam. C. 3,9gam. D. 10,8 gam.17.Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết cácdung dịch: (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2 A. dd NH3. B. dd NaOH. C. ddBa(OH)2. D. dd Ca(OH)2.18.Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muối A. AlCl3 và FeCl3. B. AlCl3 và FeCl2. C. AlCl3. D. FeCl3.19.Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đóhàm lượng cacbon chiếm A. từ 2  5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. 0%.20.Sục một thể tích CO2 (đktc) vào 200 ml dungdịch Ca(OH)2 0,01M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủatrắng, lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thuđược 0,1 gam kết tủa nữa. Tính thể tích CO2? A. 22,4 ml. B. 44,8 ml. C. 67,2 ml. D. 67,2 lít.21.Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: X Y Z NaOH +   HCl + + + HNO3 đặc +   nguội X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Mg, Zn. C. Cu,Mg, Al. D. Mg, Fe, Al.22.Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế nitơbằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính khối lượngamoni nitrit cần nhiệt phân để thu được 5,6 lít N2(đktc). A. 8 gam. B. 32 gam. C. 20 gam. D. 16 gam.23.Trộn 1 lít O2 với 1 lít NO. Hỏi hỗn hợp thu đượccó mấy chất và có thể tích là bao nhiêu? A. 2 chất và 2 lít. B. 2 chất và1,5 lít. C. 1 chất và 1 lít. D. 3 chất và 2lít.24.Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử? A. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O o t   B. 4NH3 + Zn(OH)2  [Zn(NH3)4](OH)2 C. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 D. 2NH3 ...

Tài liệu được xem nhiều: