Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC - ĐỀ SỐ 16

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 68.85 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học môn hoá học - đề số 16, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC - ĐỀ SỐ 16TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC (Đề thi gồm có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 808Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................... Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27, Mg=24, N=14,Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Br=80 và Cl=35,5Câu 1: Cho các phản ứng sau: a) Cu + HNO3 loãng b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng c) FeS2 + dung dịch HCl d) NO2 + dung dịch NaOH e) HCHO + H2 f) glucozơ + dung dịch Br2 g) C2H4 + dung dịch KMnO4 h) glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, c, d, e, f, g B. a, b, c, d, e, h C. a, c, d, g, h D. a, d, e, f, gCâu 2: Thêm V ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào cốc chứa 100 ml dungdịch hỗn hợp gồm AlCl3 1M, CuSO4 1,5M và Fe2(SO4)3 0,5M thì thu được kết tủa có khối lượng lớnnhất. giá trị của V là A. 200 ml B. 550 ml C. 600 ml D. 450 mlCâu 3: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗnhợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khíH2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 95,92 gam B. 88,18 gam C. 86,58 gam D. 100,52 gamCâu 4: Ứng với công thức C8H8O2, có bao nhiêu đồng phân este mà trong cấu tạo có vòng benzen? A. 3 đồng phân B. 6 đồng phân C. 5 đồng phân D. 4 đồng phânCâu 5: Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 5 dung dịch không màu sau đây: NH4HS,K2SO3, BaCl2, KHCO3 và NaCl. Để phân biệt các lọ dung dịch trên thuốc thử cần dùng là A. quỳ tím B. dung dịch NH4Cl C. dung dịch KHSO4 D. dung dịch NaOHCâu 6: X là hỗn hợp gồm một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,904 lítCO2 (ở đktc) và 1,26 gam H2O. Mặt khác, m gam X làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gamBrom. Công thức phân tử của anken và ankin có trong X là A. C3H6 và C3H4 B. C4H8 và C3H4 C. C3H6 và C5H8 D. C4H8 và C4H6Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí (vừa đủ), thu được8,96 lít CO2; 12,6 gam hơi nước và V lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxichiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Giá trị của m, V và công thức của X lần lượt là A. 7,9 gam; 64,96 lít; C2H5N B. 9,0 gam; 69,44 lít; C2H7N C. 12,4 gam; 91,84 lít; C3H9N D. 7,3 gam; 73,92 lít; C4H9NCâu 8: Nung hỗn hợp M gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 31,2gam hỗn hợp chất rắn N. Hòa tan hết hỗn hợp N bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của x là A. 0,6 mol B. 0,25 mol C. 0,24 mol D. 0,3 molCâu 9: Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau: (1) Cl2 + O2 (2) H2S + O2 (3) H2S + Pb(NO3)2 (4) Cl2 + NaOH (5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3 (6) dung dịch Br2 + FeSO4 (7) dung dịch KI + FeCl3 (8) dung dịch NaAlO2 + dung dịch AlCl3 (9) CuS + HCl đặc (10) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2 Cặp chất không xảy ra phản ứng là Trang 1/5 - Mã đề thi 808 A. 1, 9 B. 2, 6 C. 6, 9 D. 1, 6, 8Câu 10: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặtkhác, hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được V ml khíSO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 448 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 112 mlCâu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol (với dung môi là nước và xét ở cùng điều kiệnvề nhiệt độ, áp suất): natri hiđroxit (1); anilin (2); amoniac (3); metylamin (4); điphenylamin (5);etylamin (6). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là A. (5); (4); (2); ...

Tài liệu được xem nhiều: