Tài liệu tham khảo - Đề thi thử đại học môn Hóa học trường Yên Lạc 2_Vĩnh Phúc năm 2011 lần 1
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn Hóa học trường Yên Lạc 2_Vĩnh Phúc năm 2011 lần 1Trường THPT YÊN LẠC 2 GV: Trần Thúy Quỳnh KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC 12(KHỐI A) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 4 trang)Mã đề thi 117 Cho KLNT: H=1, C=12, N= 14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, Cl= 35,5; Ca=40,Cr=52, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ba=137, Ag=108. Câu 1 : Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe; (2) Fe, Cu ;(3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là. A. (1) và (2) B. (1) và (2) và (3) C. (2) và (3) D. (1) Câu 2 : Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với H2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan Z. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X. A. 4,11g Ba và 16,2 g Al B. 2,055 g Ba và 8,1g Al 10,275 g Ba và 40,5 g Al D. 1,0275g Ba và 4,05 g Al C. Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là: A. C2H5COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 4 : Cho các số hiệu nguyên tử ZX= 11, Zy= 12, ZP= 16, ZQ= 17. Các hợp chất dưới đây đều là hợp chất ion. Hãy chọn công thức phân tử đúng. A. X2Q B. YQ2 C. X2Y D. XP2 Câu 5 : Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH? A. 14% B. 12% C. 8% D. 10% Câu 6 : Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axit no 2 lần axit (dãy đồng đẳng của axit oxalic) A. 1≤TTrường THPT YÊN LẠC 2 GV: Trần Thúy QuỳnhC©u 13 : Hai dung dịch chứa hai chất điện li AB và CD (A và C đều có số oxi hóa +1) có cùng nồng độ. Một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Phương pháp nào sau đây có thể phân biệt được chúng ? A. Dùng máy đo pH. B. Điện phân từng dung dịch. C. Dùng dụng cụ đo độ dẫn điện. D. Dùng giấy quỳ tím.C©u 14 : Hoà tan hoàn toàn 7 g Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 25,6gam và 2,24 lít B. 12,8gam và 2,24 lít C. 38,4gam và 4,48 lít D. 2,56gam và 1,12 lítC©u 15 : Khối lượng K2Cr2O7 (gam) cần dùng để oxy hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là : A. 59,2 B. 24,9 C. 29,4 D. 29,6C©u 16 : Cho 58,5g kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 . Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 ( các khí đều đo ở đktc). Xác định kim loại M. A. Zn B . Mg C. Al D. CaC©u 17 : Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng A. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím. B. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ D. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh.C©u 18 : Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 8 B. 10 C. 7 D. 9C©u 19 : Có các chất sau: 1. Glucozơ 2. Glyxerol 3. HCHO 4. Prôtit 5. C2H5OH 6. HCOOH 7. Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2là: B. Tất cả A. 1,2,3 C. 1,2,3,5 D. 1,2,3,4,6C©u 20 : Khi nhiệt độ phản ứng tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25oC lên 75oC ? A. 16 lần B. 60 lần C. 10 lần D. 32 lầnC©u 21 : Một e ...