Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA NĂM 2012-2013 Đề Số 251

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 28.39 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA NĂM 2012-2013 Đề Số 251 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT (Năm học 2012-2013) MÔN: HOÁ HỌC ĐỀ :251 (Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề)Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.Câu 3: Một este có CTPT là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic, CTCT của C4H8O2 là: A. CH3COOC2H5 B. C3H7COOH C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3Câu 4: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có CTPT C4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. CTCT đúng của (A) là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5.Câu 5: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5Câu 6: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy t/d với H2O là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Câu 7: Điều chế kim loại Al bằng phương pháp A. điện phân dung dịch AlCl3. B. dùng kim loại Na khử ion Al3+ trong dung dịch AlCl3. C. dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. điện phân Al2O3 trong criolit nóng chảyCâu 8: CTPT của anilin là : A. C6H12N B. C6H7N C. C6H7NH2 D. C6H8N.Câu 9: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là A. Anilin. B. Etyl amin. C. Etyl axetat. D. Axit amino axetic.Câu 10:Có 3 hoá chất sau: amoniac, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ A. metyl < amoniac < anilin. B. anilin < amoniac < metyl amin C. amoniac < anilin < metyl amin. D. anilin < metyl amin < amoniac.Câu 11: Chất nào sau đây vừa t/d được với H2NCH2COOH, vừa t/d được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. CTPT của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.Câu 13: Day chât thuôc loai polime thiên nhiên là ̃ ́ ̣ ̣ A. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. B. nilon 6,6 ,tơ tâm, polistiren . ̀ C. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tăm . ̣ ̀ D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bôṭCâu 14: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786Câu 15: Day dung dich cac chât thủy phân được là : ̃ ̣ ́ ́ A. mantozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ. B. saccarozơ; glucozo; chất béo;tinh bột; xenlulozơ. C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ. D. glixerol; xenlulozơ; este; chất béo; andehit axetic.Câu 16: CTPT của saccarozơ, glucozơ, tinh bột lần lượt là A. C12H22O11, (C6H10O5)n, C6H12O6. B. C12H22O11, (C6H10O5)n, C6H5COOH. C. C12H22O11, (C6H12O6, (C6H10O5)n. D. C6H12O6, C12H22O11, (C6H10O5)n.Câu 17: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g.Câu 18: Chât khi thuy phân trong môi trường axit không tao glucozơ là ́ ̉ ̣ A. este B. saccarozơ C. tinh bôt ̣ D. xenlulozơCâu 19 : Tơ nilon- 6,6 là : A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin C. Poliamit của axit ε - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicolCâu 20: Chât nao là san phâm cua phản ứng trùng ngưng : ́ ̀ ̉ ̉ ̉A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH(Cl)-)n C. (-NH-(CH2)5-CO-)n D. (-CH2-CH=CH-CH2-)nCâu 21: Đun nóng dung dịch chứa 27 glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Agthu được tối đa là A. 21,6g. B. 10,8g ...

Tài liệu được xem nhiều: