ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: LÝ KHỐI A (MÃ ĐỀ 319)
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 291.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong kỳ ôn thi đại học - Lý thuyết, bài tập, đề thi thử các môn giúp củng cố và rền luyện kỹ năng làm bài thi cách tốt nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: LÝ KHỐI A (MÃ ĐỀ 319) ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 319 (Thời gian làm bài : 90 phút)PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 226 222Câu 1: Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A. α và β-. B. β-. C. α. D. β+Câu 2: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì u r A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng ur urtừ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E . ur ur B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phươngtruyền sóng. u r ur C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyềnsóng. ur D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ c ường độ điện u r urtrường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .Câu 3: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì đ ộ phóng xạ(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so v ới đ ộ phóngxạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.Câu 6: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f 1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặtcô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với đi ện th ế c ực đại c ủa qu ả c ầu l ần l ượt là V 1,V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là B. 1 – V2 A. (V1 + V2). V . C. V2. D. V1.Câu 7: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu c ủa m ột l ượng ch ấtphóng xạ. B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ l ệ v ới s ố nguyên t ử c ủa l ượngchất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây m ắc n ối tiếp v ới t ụ đi ện. Đ ộ l ệch pha πcủa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng đi ện trong m ạch là . Hiệu 3điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầucuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so v ới hi ệu đi ện th ế gi ữa haiđầu đoạn mạch trên là π π 2π C. − . A. 0. B. . D. . 2 3 3Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), kho ảng cách gi ữa hai khe là2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chi ếu sáng hai khebằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu đ ượchệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng v ới hai b ức x ạ trên trùngnhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con l ắc dao đ ộng đi ều hòa theophương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn tr ụcx’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc th ời gian t = 0 khivật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc r ơi tự do g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Thời gianngắn nhất kẻ từ khi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: LÝ KHỐI A (MÃ ĐỀ 319) ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 319 (Thời gian làm bài : 90 phút)PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 226 222Câu 1: Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A. α và β-. B. β-. C. α. D. β+Câu 2: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì u r A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng ur urtừ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E . ur ur B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phươngtruyền sóng. u r ur C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyềnsóng. ur D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ c ường độ điện u r urtrường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .Câu 3: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì đ ộ phóng xạ(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so v ới đ ộ phóngxạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.Câu 6: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f 1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặtcô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với đi ện th ế c ực đại c ủa qu ả c ầu l ần l ượt là V 1,V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là B. 1 – V2 A. (V1 + V2). V . C. V2. D. V1.Câu 7: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu c ủa m ột l ượng ch ấtphóng xạ. B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ l ệ v ới s ố nguyên t ử c ủa l ượngchất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây m ắc n ối tiếp v ới t ụ đi ện. Đ ộ l ệch pha πcủa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng đi ện trong m ạch là . Hiệu 3điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầucuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so v ới hi ệu đi ện th ế gi ữa haiđầu đoạn mạch trên là π π 2π C. − . A. 0. B. . D. . 2 3 3Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), kho ảng cách gi ữa hai khe là2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chi ếu sáng hai khebằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu đ ượchệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng v ới hai b ức x ạ trên trùngnhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con l ắc dao đ ộng đi ều hòa theophương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn tr ụcx’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc th ời gian t = 0 khivật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc r ơi tự do g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Thời gianngắn nhất kẻ từ khi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học tài liệu luyện thi đại học lý thuyết ôn thi đại học tự ôn thi đại học bài tập ôn thi đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 102 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
4 trang 59 1 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 38 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 38 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_02
10 trang 37 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_08
13 trang 36 0 0