ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 -2012 Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 4 - TRƯỜNG THPT CHUYÊN YÊN ĐỊNH 2
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 128.50 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi pư làA. 6.45 gamB. 8.42 gamC. 3.52 gamD. 3.34 gamCâu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dd thuốc tím làA. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumenB. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluenC. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilenD. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axeticCâu 3: Cho các CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 -2012 Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 4 - TRƯỜNG THPT CHUYÊN YÊN ĐỊNH 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 2011 -2012 YÊN ĐỊNH 2 Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 4 (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phútHọ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:.........Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủvới 40 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi pư là A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gamCâu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dd thuốc tím là A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axeticCâu 3: Cho các CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiềutăng dần số lượng đồng phân ứng với các CTPT đó? A. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8OCâu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó v ới dd ch ứa1.420 kg NaOH. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn để trung hoà h ỗn h ợp, c ần dùng 500ml dd HCl 1M. Kh ốilượng xà phòng (kg) thu được là A. 10.3455 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3425Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO 2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A quabình đựng 1 lít dd NaOH 1.5a M, sau pư cô c ạn dd thu được m gam mu ối. Bi ểu th ức liên h ệ gi ữa m vàa là A. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105aCâu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu đượchỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%Câu 7: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên t ử H trong phân t ử, thu ộc các dãyđồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu đ ượctỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy CTPT của X, Y, Z là: A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO 2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10gam E tác dụng với 150ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau pư thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy côngthức của axit tạo nên este trên có thể là A. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOHCâu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 b ằng dd HNO3 đậm đặc, đunnóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị sốcủa V là: A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 20,16 lítCâu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là: A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khửduy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 8.84 B. 7.90 C. 5.64 D. 10.08Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu đ ượca gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào A, cũng thu đ ược a gam k ết t ủa. Giá tr ịcủa m là A. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đ ựng ddnước vôi trong. Sau pư thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. CTPT củaX là A. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dd A chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc pư thuđược m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó ti ến hành p ư tráng b ạc v ới dd thuđược. Khối lượng Ag kết tủa là A. 10.8 gam B. 43.2 gam C. 32.4 gam D. 21.6 gamCâu 17: Cho dãy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 -2012 Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 4 - TRƯỜNG THPT CHUYÊN YÊN ĐỊNH 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 2011 -2012 YÊN ĐỊNH 2 Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 4 (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phútHọ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:.........Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủvới 40 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi pư là A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gamCâu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dd thuốc tím là A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axeticCâu 3: Cho các CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiềutăng dần số lượng đồng phân ứng với các CTPT đó? A. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8OCâu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó v ới dd ch ứa1.420 kg NaOH. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn để trung hoà h ỗn h ợp, c ần dùng 500ml dd HCl 1M. Kh ốilượng xà phòng (kg) thu được là A. 10.3455 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3425Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO 2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A quabình đựng 1 lít dd NaOH 1.5a M, sau pư cô c ạn dd thu được m gam mu ối. Bi ểu th ức liên h ệ gi ữa m vàa là A. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105aCâu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu đượchỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%Câu 7: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên t ử H trong phân t ử, thu ộc các dãyđồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu đ ượctỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy CTPT của X, Y, Z là: A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO 2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10gam E tác dụng với 150ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau pư thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy côngthức của axit tạo nên este trên có thể là A. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOHCâu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 b ằng dd HNO3 đậm đặc, đunnóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị sốcủa V là: A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 20,16 lítCâu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là: A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khửduy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 8.84 B. 7.90 C. 5.64 D. 10.08Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu đ ượca gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào A, cũng thu đ ược a gam k ết t ủa. Giá tr ịcủa m là A. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đ ựng ddnước vôi trong. Sau pư thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. CTPT củaX là A. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dd A chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc pư thuđược m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó ti ến hành p ư tráng b ạc v ới dd thuđược. Khối lượng Ag kết tủa là A. 10.8 gam B. 43.2 gam C. 32.4 gam D. 21.6 gamCâu 17: Cho dãy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa học 12 luyện thi đại học môn hóa tài liệu hóa học 12 ôn thi đại học hóa 2013 bài tập trắc nghiệm hóa bộ đề thi đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 147 0 0 -
7 trang 123 0 0
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 44 0 0 -
Bài thuyết trình Hóa học 12: Tìm hiểu về tơ
12 trang 33 0 0 -
Giáo án Hóa học 12 - Bài 16: Phân bón hóa học
14 trang 25 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 24 0 0 -
5 trang 24 0 0
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 23 0 0 -
Chuyên đề Đại cương về kim loại
10 trang 22 0 0