Đề thi thử Đại học số 2 môn Hóa học
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 547.14 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi thử Đại học số 2 môn Hóa học gồm có phần đề thi và phần đáp án giải chi tiết đề thi. Mời các bạn tham khảo tài liệu để có thêm nguồn tư liệu cần thiết cho kì thi Đại học sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học số 2 môn Hóa học ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 1Câu 1: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 g kết tủa. Mặt khác cho 10,7gam muối clorua trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được mgam chất rắn khan.Tính m A. 31,7 g B. 23,7 g C. 38,7g D. 28,7gCâu 2: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các muối: A. FeCl3 ; NaCl B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. D. FeCl2, ; NaClCâu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắnkhông tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 103,67. B. 43,84. C. 70,24. D. 55,44.Câu 4: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thuđược là cực đại? A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lítCâu 5: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4 (2) K2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + FeCl2 .Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4Câu 6: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natriphenolat, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3Câu 7: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 6,4g. B. 0,576g. C. 5,76g. D. 0,64g.Câu 8: T ch nước hoàn toàn t hỗn hợp gồ 2 ancol , ta được hỗn hợp X gồ c c olefin. Nếu đốt ch hoàntoàn th thu được 0,66g CO2. Nếu hi đốt ch hoàn toàn X th t ng hối lượng CO 2 và H2O thu được là A. 0,39g B. 0,903g C. 0,93g D. 0,94gCâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ ,cần v a đủ 0,45 mol O2, và thu được sốmol CO2 bằng số mol H2O.Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng v a hết 9,16 gam hỗn hợp X. A. 80 ml B. 100 ml C. 120ml D. 150ml 3+ 2+Câu 10: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ag. B. kim loại Ba. C. kim loại Mg. D. kim loại Cu.Câu 11: Phản ứng có phương tr nh ion rút gọn: HCO3 + OH CO3 + H2O là - - 2- A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.Câu 12: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho t ngcặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khốilượng glixerol thu được là A. 16,1 gam. B. 9,2 gam. C. 32,2 gam. D. 18,4 gam.Câu 14: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất v a phản ứng đượcvới dung dịch HCl v a phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 15: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0,2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ hi ết thúc điện phânthu được dd X . Phát biểu nào sau đâ đúng : A. Dung dịch X hoà tan được Al2O3. B. Khí thu được ở anot của b nh điện phân là : Cl2, H2. C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu2+. D. Dung dịch X hoà tan được kim loại FeCâu 16: Cho các nhận xét sau: 1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng. 2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mề nước cứng tạm thời nhưng hông thể làm mề nước cứng vĩnh cửu 3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa. 4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên vào núi đ vôi. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học số 2 môn Hóa học ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 1Câu 1: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 g kết tủa. Mặt khác cho 10,7gam muối clorua trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được mgam chất rắn khan.Tính m A. 31,7 g B. 23,7 g C. 38,7g D. 28,7gCâu 2: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các muối: A. FeCl3 ; NaCl B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. D. FeCl2, ; NaClCâu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắnkhông tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 103,67. B. 43,84. C. 70,24. D. 55,44.Câu 4: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thuđược là cực đại? A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lítCâu 5: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4 (2) K2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + FeCl2 .Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4Câu 6: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natriphenolat, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3Câu 7: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 6,4g. B. 0,576g. C. 5,76g. D. 0,64g.Câu 8: T ch nước hoàn toàn t hỗn hợp gồ 2 ancol , ta được hỗn hợp X gồ c c olefin. Nếu đốt ch hoàntoàn th thu được 0,66g CO2. Nếu hi đốt ch hoàn toàn X th t ng hối lượng CO 2 và H2O thu được là A. 0,39g B. 0,903g C. 0,93g D. 0,94gCâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ ,cần v a đủ 0,45 mol O2, và thu được sốmol CO2 bằng số mol H2O.Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng v a hết 9,16 gam hỗn hợp X. A. 80 ml B. 100 ml C. 120ml D. 150ml 3+ 2+Câu 10: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ag. B. kim loại Ba. C. kim loại Mg. D. kim loại Cu.Câu 11: Phản ứng có phương tr nh ion rút gọn: HCO3 + OH CO3 + H2O là - - 2- A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.Câu 12: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho t ngcặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khốilượng glixerol thu được là A. 16,1 gam. B. 9,2 gam. C. 32,2 gam. D. 18,4 gam.Câu 14: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất v a phản ứng đượcvới dung dịch HCl v a phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 15: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0,2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ hi ết thúc điện phânthu được dd X . Phát biểu nào sau đâ đúng : A. Dung dịch X hoà tan được Al2O3. B. Khí thu được ở anot của b nh điện phân là : Cl2, H2. C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu2+. D. Dung dịch X hoà tan được kim loại FeCâu 16: Cho các nhận xét sau: 1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng. 2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mề nước cứng tạm thời nhưng hông thể làm mề nước cứng vĩnh cửu 3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa. 4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên vào núi đ vôi. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử Đại học số 2 môn Hóa học Ôn thi ĐH môn Hóa học Trắc nghiệm Hóa học Đề thi thử môn Hóa học Cách giải đề thi thử Hóa học lần 2Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 39 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 37 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
Bộ 150 đề môn Hóa học năm 2019 (Có lời giải)
7 trang 29 0 0 -
Bài số 1: Khái quát về kim loại
4 trang 26 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 26 0 0