Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 4-2011 MÔN HÓA HỌC Mã đề: 003 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.26 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (42 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học tháng 4-2011 môn hóa học mã đề: 003 sở giáo dục & đào tạo bắc giang trường thpt lục ngạn số 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 4-2011 MÔN HÓA HỌC Mã đề: 003 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TẠO BẮC GIANG THÁNG 4-2011 TRƯỜNG THPT LỤC Môn: Hóa học NGẠN SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề chính thức) Mã đề: 003 Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ởĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệusuất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=13701. Cho một nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạtproton, notron, electron bằng 78 , trong đó số hạt protonvà notron khác nhau không quá một đơn vị . Phát biểu nàosau đây không đúng về nguyên tử nguyên tố: A. Tổng số electron ở phân lớp p là 12 . B. Nguyên tử của nguyên tố A có 4 lớp electron . C. Nguyên tử khối của A là 52 . D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 1 electron.02. Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước(2); tham gia phản ứng tráng gương (3); hòa tan Cu(OH)2ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch nước Brom(5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Sốtích chất của fructozơ là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 603. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 molmỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3,NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợpnào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nướcbay hơi không đáng kể): A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. Ca(HCO3)2 D. Ba(HCO3)204. phát biểu nào sau đây là sai : A. Tơ visco và tơ axetat thuộc tơ nhân tạo. B. Nhìn chung các hợp chất polime đều có nhiệt độ nóng chảy là không xác định. C. Tính chất chung của tơ poliamit là kém bền trong môi trờng axit, môi trờng kiềm và kém bền nhiệt. D. Bông , len , tơ tằm đều thuộc poliamit.05. Este X được điều chế từ một ancol Y và một aminoaxit Z. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 44,5. Cho 17,8 gamX phản ứng hết với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thuđược dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gamchất rắn khan. Giá trị của m là: A. 21,4 B. 19,4 C. 27,0 D. 24,206. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm haiandehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O2, sinh ra 0,3 molCO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khắc cho m gam hỗn hợp trêntác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được tối đa số gamAg là: A. 64,8 B. 75,6 C. 32,4 D. 48,607. Cho hỗn hợp A gồm 0,09 mol Fe và 0,05 molFe(NO3)2 . 7H2O vào 250 ml H2SO4 1,0 M, kết thúc phảnứng thu được dung dịch B và khí NO duy nhất. Dung dịchB hoà tan tốt đa được m gam Cu. Giá trị của m là: A. 4,26 B. 3,84 C. 3,20 D. 4,4808. Giải thích đúng và đầy đủ nhất về nguyên nhân tạisao các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấpnhất so với từng chu kì là A. Chúng có bán kính ion nhỏ nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có cấu tạo tinh thể rỗng nhất. C. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kì; có mạng tinh thể lập phương tâm diện . D. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều.09. Sau phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồmAl với một oxit sắt thu được 9,39 gam chất rắn Y .Cho Ytác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,336 lítkhí ở đktc và 5,04 gam chất rắn không tan . Công thức củaoxit trên là : A. Fe3O4 . B. FeO . C. Fe2O3 . D. FeO hay Fe3O410. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M vàBa(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mớicó pH = 2. Vậy giá trị của V là A. 30,33 ml B. 45,67 ml. C. 36,67 ml D. 40,45 ml11. Nung m gam hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 vàAgNO3trong bình kín không chứa không khí, sau khiphản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗnhợp khí Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúcphản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá trị củam la: A. 52,80 B. 50,5 C. 44,30 D. 47,1212. Cho 7,1 gam P2O5 vào 21,875 ml dung dịch NaOH25% (d=1,28 gam/ml), sau phản ứng pha loãng dung dịchbằng nước thu được 250 ml dung dịch B. Trong B có cácchất tan có nồng độ là (Bỏ qua sự thủy phân của muối). A. Na2HPO4 0,2 M; Na3PO4 0,2 M. B. NaH2PO4 0,2 M; Na2HPO4 0,2 M C. Na2HPO4 0,1 M; Na3PO4 0,3 M D. NaH2PO4 0,1 M; Na2HPO4 0,3 M13. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần dùng vừa đủ0,3 mol dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89gam hỗn hợp muối ...

Tài liệu được xem nhiều: