Danh mục

Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 5

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 100.96 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học toán 2013 - đề 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 5 THI THỬ ĐH- LÊ QUÝ ĐÔN – QUY NHƠN 2011( KHỐI A-B)I: PHẦN CHUNGCâuI (2điểm): Cho hàm số y = - 4x3 - 12x2 - 9x (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Xác định tham số k để (d): y = kx cắt (C) tại ba điểm phân biệt O; M; Nvà M là trung điểm của ONCâu II (2 điểm): 1: Giải phương trình: cot2x – cotx.cot3x = 2  2 2 8 xy x  y  x  y  2 2: Giải hệ phương trình:   x  y  3 3x  y  3  2 x  1 Câu III (1điểm): 1 Tính tích phân : I =  (2 x  1) ln( x  1)dx 0Câu IV (1điểm): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC làtamgiác đều cạnh a, 2 3 AA’ = A’B = A’C = a . Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách 3từ A’ đến mặt phẳng (AB’C’) theo aCâu V(1điểm): Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:11b3  a 3 11c 3  b3 11a 3  c 3  a2 b2 c2     2   ab  4b 2 bc  4c 2 ca  4a 2  b c aPHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc BA.Theo chương trình chuẩnCâu VI/a: (2điểm) 3 11 . Trong mpOxy cho tam giác ABC cân tại A(3;1) và H  ;   là trực tâm.   2 2Xác định tọa độ đỉnh B và C, biết B nằm trên đường thẳng d: 3x – y = 0. x  1 y  2 z 12. Trong kgOxyz cho hai đường thẳng (d):   , 1 2 2 x  2 y 5 z 3(d’):   1 4 1CMR: (d) và (d’) chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với(d) và (d’) đồng thời khoảng cách từ (d) đến (Q) gấp đôi khoảng cách từ (d’)đến (Q).Câu VII/a: Trong mặt phẳng phức (Oxy) xác định tập hợi các điểm biểudiễn các số phức(1 + i)z + 1 biết z  1  1B. Theo chương trình nâng caoCâu VI/b.(2điểm)1. Trong mpOxy choờng thẳng d: 3x – 4y + 22 = 0 và hai điểm A(6;0), B(1;-5). Viết phương trình đường tròn (S) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với d2. Trong kgOxyz cho mặt cầu (S): ( x – 1)2 + y2 + z2 = 9, mặt phẳng (P); y –2z = 0. Viết phương trình mp(Q) đi qua M(1;4;-1), (Q)  (P) và (Q) tiếp xúcvơi (S). log 4 ( x  1)  log 2 ( y  1)  2Câu VII/b: Giải hệ phương trình  log 2 ( x  1)  log 4 ( y  1)  2-------------------- Hết--------------------

Tài liệu được xem nhiều: