Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 14
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 212.03 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học vật lý 2013 - đề 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 14 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 TỔ: VẬT LÝ NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: Vật lý 12 – Ngày thi: 28/03/2013 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 121I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long. Mộtngười ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 12 dB. Khi dànnhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,376 B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó cóbao nhiêu người? A. 8 người. B. 18 người. C. 12. người. D. 15 người.Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là q0.Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6 s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng q 0 / 4C . Tần 2số của mạch dao động của mạch là A. 10-6 Hz. B. 106 Hz. C. 4,5.105 Hz. D. 2,5.105 Hz.Câu 3: Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vịtrí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là /8 và /12. Ở cùng một thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ kháckhông thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là A. u1/u2 = 1/ 3 . B. u1/u2 = -1/ 3 . C. u1/u2 = 2. D. u1/u2 = - 2 .Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điệntrở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầutụ điện là A. -40 V. B. 40 V. C. -20 V. D. 20 V.Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trongmạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thờiđiểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độlớn bằng A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 12 3 V.Câu 6: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64 μm vàλ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là A. 0,4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm.Câu 7: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phươngvuông góc với mặt nước, phương trình dao động lần lượt là u1 = 2cos(40t + ) cm và u2 = 4cos(40t + /2) cm. Tốcđộ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi M và N là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NB. Số điểm daođộng với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. 0Câu 8: Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Bức xạ nhìn thấy.Câu 9: Mạch dao động gồm L = 160 H; C = 8 nF. Thực tế do mạch có điện trở thuần nên để duy trì dao động chomạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U0 = 5 V thì cần cung cấp bổ sung năng lượng cho mạch với công suấtP = 6 mW. Điện trở thuần của mạch là A. 48 . B. 9,6.10-3 . C. 4,8 . D. 9,6 .Câu 10: Chiết suất của môi trường là 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5m. Vận tốc truyền và tần số củasóng ánh sáng đó là A. v = 1,28.108 m/s; f = 3,46.1014 Hz. B. v = 1,82.106 m/s; f = 3,64.1012 Hz. 8 14 C. v = 1,82.10 m/s; f = 3,64.10 Hz. D. v = 1,28.106 m/s; f = 3,46.1012 Hz.Câu 11: Ca tốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện 0 = 0,6 m.Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng = 0,5 m. Anốt cũng là tấm kim loại phẳng cách catốt 1 cm. Giữa chúng cómột hiệu điện thế 10 V. Bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới là A. R = 4,06 cm. B. R = 8,1 mm. C. R = 4,06 mm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 14 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 TỔ: VẬT LÝ NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: Vật lý 12 – Ngày thi: 28/03/2013 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 121I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long. Mộtngười ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 12 dB. Khi dànnhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,376 B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó cóbao nhiêu người? A. 8 người. B. 18 người. C. 12. người. D. 15 người.Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là q0.Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6 s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng q 0 / 4C . Tần 2số của mạch dao động của mạch là A. 10-6 Hz. B. 106 Hz. C. 4,5.105 Hz. D. 2,5.105 Hz.Câu 3: Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vịtrí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là /8 và /12. Ở cùng một thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ kháckhông thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là A. u1/u2 = 1/ 3 . B. u1/u2 = -1/ 3 . C. u1/u2 = 2. D. u1/u2 = - 2 .Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điệntrở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầutụ điện là A. -40 V. B. 40 V. C. -20 V. D. 20 V.Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trongmạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thờiđiểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độlớn bằng A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 12 3 V.Câu 6: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64 μm vàλ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là A. 0,4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm.Câu 7: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phươngvuông góc với mặt nước, phương trình dao động lần lượt là u1 = 2cos(40t + ) cm và u2 = 4cos(40t + /2) cm. Tốcđộ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi M và N là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NB. Số điểm daođộng với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. 0Câu 8: Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Bức xạ nhìn thấy.Câu 9: Mạch dao động gồm L = 160 H; C = 8 nF. Thực tế do mạch có điện trở thuần nên để duy trì dao động chomạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U0 = 5 V thì cần cung cấp bổ sung năng lượng cho mạch với công suấtP = 6 mW. Điện trở thuần của mạch là A. 48 . B. 9,6.10-3 . C. 4,8 . D. 9,6 .Câu 10: Chiết suất của môi trường là 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5m. Vận tốc truyền và tần số củasóng ánh sáng đó là A. v = 1,28.108 m/s; f = 3,46.1014 Hz. B. v = 1,82.106 m/s; f = 3,64.1012 Hz. 8 14 C. v = 1,82.10 m/s; f = 3,64.10 Hz. D. v = 1,28.106 m/s; f = 3,46.1012 Hz.Câu 11: Ca tốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện 0 = 0,6 m.Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng = 0,5 m. Anốt cũng là tấm kim loại phẳng cách catốt 1 cm. Giữa chúng cómột hiệu điện thế 10 V. Bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới là A. R = 4,06 cm. B. R = 8,1 mm. C. R = 4,06 mm. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử đại học vật lý bộ đề thi đại học 2013 luyện thi đại học 2013 ôn thi vật lý bài tập vật lý ôn thi đại học 2013 bài tập trắc nghiệm vật lý 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ năng ôn tập và làm bài thi Đại học môn Vật lý đạt hiệu quả cao
9 trang 104 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 83 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 79 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0 -
3 trang 34 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 32 0 0 -
Phân tích Bài thơ về tiểu đội xe không kính của Phạm Tiến Duật
5 trang 30 0 0