Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 357
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 208.99 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 357.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 357 SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút;Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 357Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Mn = 55; Li = 7Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [(từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức. Toàn bộ sản phẩm cháy đượcdẫn vào nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thì khối lượng dung dịch sau phảnứng giảm đi 10,4 gam. Cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam kếttủa. Xác định công thức và % số mol mỗi chất trong X A. HCHO 66,67% và C2H3CHO 33,33% B. HCHO 51,72% và CH3CHO 48,28% C. HCHO 33,33% và C2H3CHO 66,67% D. CH3CHO 48,28% và C2H3CHO 51,72 %Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng thuđược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđrô hóa là A. 20% B. 50% C. 25% D. 40%Câu 3: Hòa tan hết m gam FeS2 và Cu 2S trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Xchỉ có 2 chất tan với tổng khối lượng là 72 gam. Giá trị của m là A. 40 B. 60 C. 20 D. 80Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Na, Ni, Cu B. Al, Cu, Ba C. Ca, Zn, Fe D. Fe, Cu, PbCâu 5: Tiến hành phản ứng nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ mol 1:2) thì thu đượchỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là a (giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh tạo thành ankan và anken vớihiệu suất 100%). Kết luận đúng là A. 16 ≤ a ≤ 21,5 B. 12,9 ≤ a ≤ 21,5 C. 12,9 ≤ a ≤ 16 D. a = 21,5Câu 6: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X 1 nhóm –COOH) phản ứng hết vớidung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dưdung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữucơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là A. HOOC-COOH và 18,2 B. HOOC-COOH và 27,2 C. HOOC-CH2-COOH và 30 D. HOOC-CH2-COOH và 19,6Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alalin và glutamic thu được 1,4mol CO2 và mol 1,45 mol H2O. Mặt khác 43,1 gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol HCl. Nếu cho 43,1 gamhỗn hợp X tác dụng với 0,7 mol NaOH trong dung dịch sau đó cô cạn thì thu được khối lượng chất rắn khanlà A. 56,3 gam B. 71,1 gam C. 58,5 gam D. 60,3 gamCâu 8: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axít là A. H2SO4 ; C6H5OH; CH3COOH ; C2H5OH B. CH3COOH; C6H5OH; C2H5OH ; H2SO4 C. H2SO4 ; CH3COOH ; C6H5OH; C2H5OH D. C2H5OH ; C6H5OH; CH3COOH; H2SO4Câu 9: Cho các hợp chất: anilin, Isopropylamin, phenol, natriphenolat, phenylamoniclorua và các chấtđược kí hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số dung dịch các chất làm đổi màu quỳ tím là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Trang 1/6 - Mã đề thi 357Câu 10: X là hợp kim của 2 kim loại (kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R). Lấy 28,8 gam X hòatan hoàn toàn vào nước thu được 6,72 lít H2(đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thìthu được hợp kim mới trong đó Li chiếm 13,29% khối lượng. Kim loại R trong hợp kim X là A. Ba B. Ca C. Sr D. MgCâu 11: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 0,1 gam H2.Hòa tan hết 3,04 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duynhất) thu được (đktc) là A. 0,336 lit B. 0,448 lit C. 0,896 lit D. 0,224 litCâu 12: Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được khối lượng kết tủa là A. 75,6 gam B. 57,4 gam C. 79,0 gam D. 21,6 gamCâu 13: Điện phân 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện I= 2,68 Atrong thờ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 357 SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút;Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 357Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Mn = 55; Li = 7Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [(từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức. Toàn bộ sản phẩm cháy đượcdẫn vào nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thì khối lượng dung dịch sau phảnứng giảm đi 10,4 gam. Cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam kếttủa. Xác định công thức và % số mol mỗi chất trong X A. HCHO 66,67% và C2H3CHO 33,33% B. HCHO 51,72% và CH3CHO 48,28% C. HCHO 33,33% và C2H3CHO 66,67% D. CH3CHO 48,28% và C2H3CHO 51,72 %Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng thuđược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđrô hóa là A. 20% B. 50% C. 25% D. 40%Câu 3: Hòa tan hết m gam FeS2 và Cu 2S trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Xchỉ có 2 chất tan với tổng khối lượng là 72 gam. Giá trị của m là A. 40 B. 60 C. 20 D. 80Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Na, Ni, Cu B. Al, Cu, Ba C. Ca, Zn, Fe D. Fe, Cu, PbCâu 5: Tiến hành phản ứng nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ mol 1:2) thì thu đượchỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là a (giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh tạo thành ankan và anken vớihiệu suất 100%). Kết luận đúng là A. 16 ≤ a ≤ 21,5 B. 12,9 ≤ a ≤ 21,5 C. 12,9 ≤ a ≤ 16 D. a = 21,5Câu 6: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X 1 nhóm –COOH) phản ứng hết vớidung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dưdung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữucơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là A. HOOC-COOH và 18,2 B. HOOC-COOH và 27,2 C. HOOC-CH2-COOH và 30 D. HOOC-CH2-COOH và 19,6Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alalin và glutamic thu được 1,4mol CO2 và mol 1,45 mol H2O. Mặt khác 43,1 gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol HCl. Nếu cho 43,1 gamhỗn hợp X tác dụng với 0,7 mol NaOH trong dung dịch sau đó cô cạn thì thu được khối lượng chất rắn khanlà A. 56,3 gam B. 71,1 gam C. 58,5 gam D. 60,3 gamCâu 8: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axít là A. H2SO4 ; C6H5OH; CH3COOH ; C2H5OH B. CH3COOH; C6H5OH; C2H5OH ; H2SO4 C. H2SO4 ; CH3COOH ; C6H5OH; C2H5OH D. C2H5OH ; C6H5OH; CH3COOH; H2SO4Câu 9: Cho các hợp chất: anilin, Isopropylamin, phenol, natriphenolat, phenylamoniclorua và các chấtđược kí hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số dung dịch các chất làm đổi màu quỳ tím là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Trang 1/6 - Mã đề thi 357Câu 10: X là hợp kim của 2 kim loại (kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R). Lấy 28,8 gam X hòatan hoàn toàn vào nước thu được 6,72 lít H2(đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thìthu được hợp kim mới trong đó Li chiếm 13,29% khối lượng. Kim loại R trong hợp kim X là A. Ba B. Ca C. Sr D. MgCâu 11: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 0,1 gam H2.Hòa tan hết 3,04 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duynhất) thu được (đktc) là A. 0,336 lit B. 0,448 lit C. 0,896 lit D. 0,224 litCâu 12: Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được khối lượng kết tủa là A. 75,6 gam B. 57,4 gam C. 79,0 gam D. 21,6 gamCâu 13: Điện phân 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện I= 2,68 Atrong thờ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm Hóa 12 Phương trình hóa học Đề thi thử Đại học môn Hóa 2012 Đề ôn thi Đại học khối A 2012 Đề thi Đại học khối A môn Hóa Đề thi thử Đại học 2012Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 98 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 36 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
9 trang 35 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
2 trang 34 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
2 trang 34 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 31 0 0 -
3 trang 27 0 0
-
Bài giảng Hóa dược: Phân tích định tính
25 trang 27 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 trang 25 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Quỳnh Lưu 3
35 trang 24 0 0