Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 308
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 188.44 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì tuyển sinh đại học. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 308.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 308 SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014 TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH Môn thi: HOÁ HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 308Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. (Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)Câu 1: Cho 0,2 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được chấtkhí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là : A. 21. B. 25,5. C. 17. D. 12.Câu 2: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗnhợp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam vàsau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối sovới metan là 1,9625. Giá trị của m là A. 17,4. B. 9,28. C. 5,32. D. 11,6.Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 tác dụng vớiAgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 12,96. C. 4,32. D. 10,8.Câu 4: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kimloại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 2,88 gam.Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng: 0 NaXrắn + H2SO4 đặc t HX + NaHSO4 Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào? A. HCl B. HCl và HBr C. HBr D. HICâu 6: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thểdo sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.Câu 7: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5.Câu 8: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Trang 1/4 - Mã đề thi 308Câu 9: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.Câu 10: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của phản ứngeste hóa là: A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4 ; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắpxếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là: A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4 ; CH3COONa; NaOH.Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 vàCu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàntoàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là: A. 1,232. B. 1,568. C. 1,904. D. 1,586.Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịchHCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muốikhan thu được là: A. 4,0025g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g.Câu 15: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-.Câu 16: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16) A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 62,99%.Câu 17: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 308 SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014 TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH Môn thi: HOÁ HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 308Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. (Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)Câu 1: Cho 0,2 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được chấtkhí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là : A. 21. B. 25,5. C. 17. D. 12.Câu 2: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗnhợp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam vàsau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối sovới metan là 1,9625. Giá trị của m là A. 17,4. B. 9,28. C. 5,32. D. 11,6.Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 tác dụng vớiAgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 12,96. C. 4,32. D. 10,8.Câu 4: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kimloại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 3,92 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 2,88 gam.Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng: 0 NaXrắn + H2SO4 đặc t HX + NaHSO4 Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào? A. HCl B. HCl và HBr C. HBr D. HICâu 6: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thểdo sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.Câu 7: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5.Câu 8: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Trang 1/4 - Mã đề thi 308Câu 9: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.Câu 10: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 g nước. Hiệu suất của phản ứngeste hóa là: A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4 ; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắpxếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là: A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4 ; CH3COONa; NaOH.Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 vàCu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàntoàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là: A. 1,232. B. 1,568. C. 1,904. D. 1,586.Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịchHCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muốikhan thu được là: A. 4,0025g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g.Câu 15: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I-, Br-, Cl-, F-. D. F-, Cl-, Br-, I-.Câu 16: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16) A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 62,99%.Câu 17: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Liên kết kim loại Phương pháp điều chế hiđro halogenua Đề thi thử Đại học Hóa 2014 Đề ôn thi Đại học khối A 2014 Đề thi thử Đại học khối A Hóa Đề thi thử Đại học 2014Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
3 Đề thi thử ĐH môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2014 khối A, B, D
17 trang 36 0 0 -
2 Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lương Thế Vinh lần 2 năm 2014
12 trang 29 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 - THPT Lương Thế Vinh năm 2013-2014
22 trang 29 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 26 0 0 -
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2014 - Bộ GD&ĐT - Đề số 1
1 trang 25 0 0 -
Đề thi thử ĐH Tiếng Anh - THPT Lê Xoay lần 3 đề 020
7 trang 24 0 0 -
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 2: Liên kết trong tinh thể
30 trang 24 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 1 (2013-2014) khối D
7 trang 22 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Anh - THPT Lương Thế Vinh (2013-2014) đợt 3
8 trang 22 0 0