Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 135
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 206.71 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi đại học sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 135.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 135 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III.NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 4 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:.................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thuđược hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôitrong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2hiđrocacbon là: A. C2H6 và C2H4 B. C2H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H10 và C5H12Câu 2: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khiphản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thuđược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 28,7 C. 40,18 D. 43,05Câu 3: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4).Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. NaOH và NaCl. B. HNO3 và Ba(NO3)2. C. NH3 và NH4Cl. D. HCl và NaCl.Câu 4: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1MCâu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O 4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Sốphản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8 . D. 7.Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiềunhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 7: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: CH3ONa (1); CH3COONa(2); C6H5ONa(3). pH củacác dung dịch trên sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).Câu 8: Hidrat hóa 7,8 gam axetilen có xúc tác HgSO4 ở 800C, hiệu suất phản ứng này là H %. Cho toàn bộhỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 66,96 gam kết tủa. Giá trị Hlà:A. 10,3% B. 70% C. 93% D. 7%Câu 9: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam Xtác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O,2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịchNaOH và HCl là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 12: Cho các phản ứng: Cho các quá trình sau: (1) Al → AlO2-; (2) MnO4- → MnO2; (3) RCHO → RCOO-; + (4) C2H4 → C2H4(OH)2; (5) NH3 → NH4 ; (6) FeS2 → SO2. Xác định sự oxi hóa và sự khử. A. Sự oxi hóa (3), (4), (6), sự khử (1), (5) B. Sự oxi hóa (1), (3), (5), sự khử (4), (6) C. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2), (5) D. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2)Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốtcháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thựchiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16. Trang 1/4 - Mã đề thi 135Câu 14: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 15: Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dungdịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 17: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Diễn Châu 4 lần 3 (2011-2012) đề 135 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III.NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 4 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:.................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thuđược hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôitrong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2hiđrocacbon là: A. C2H6 và C2H4 B. C2H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H10 và C5H12Câu 2: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khiphản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thuđược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 28,7 C. 40,18 D. 43,05Câu 3: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4).Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. NaOH và NaCl. B. HNO3 và Ba(NO3)2. C. NH3 và NH4Cl. D. HCl và NaCl.Câu 4: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M B. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1MCâu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O 4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Sốphản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 8 . D. 7.Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiềunhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 7: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: CH3ONa (1); CH3COONa(2); C6H5ONa(3). pH củacác dung dịch trên sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).Câu 8: Hidrat hóa 7,8 gam axetilen có xúc tác HgSO4 ở 800C, hiệu suất phản ứng này là H %. Cho toàn bộhỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 66,96 gam kết tủa. Giá trị Hlà:A. 10,3% B. 70% C. 93% D. 7%Câu 9: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam Xtác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O,2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịchNaOH và HCl là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 12: Cho các phản ứng: Cho các quá trình sau: (1) Al → AlO2-; (2) MnO4- → MnO2; (3) RCHO → RCOO-; + (4) C2H4 → C2H4(OH)2; (5) NH3 → NH4 ; (6) FeS2 → SO2. Xác định sự oxi hóa và sự khử. A. Sự oxi hóa (3), (4), (6), sự khử (1), (5) B. Sự oxi hóa (1), (3), (5), sự khử (4), (6) C. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2), (5) D. Sự oxi hóa (1), (3), (4), (6), sự khử (2)Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốtcháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thựchiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16. Trang 1/4 - Mã đề thi 135Câu 14: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 15: Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dungdịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 17: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phản ứng tráng bạc Phản ứng oxi hóa khử Đề thi thử Đại học môn Hóa 2011 Đề ôn thi Đại học khối A 2011 Đề thi thử Đại học khối A môn Hóa Đề thi thử Đại học 2011Gợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 106 0 0
-
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
23 trang 43 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
9 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
9 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
25 trang 29 0 0 -
Phản ứng oxi hóa khử - Vũ Khắc Ngọc
2 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
12 trang 25 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Quỳnh Lưu 3
35 trang 24 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
6 trang 23 0 0