Đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 2 năm 2010 đề số 20
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 140.42 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh tham khảo đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 2 năm 2010 đề số 20. Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 2 năm 2010 đề số 20 ĐỀ 20 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2010 Môn: Sinh học Đề gồm: 50 câu Thời gian làm bài: 60 phútCâu 1: Trong công tác chọn giống cây trồng, phương pháp chọn lọc một lần được áp dụng trên đối tượngnào dưới đây? A)Cây giao phấn B)Cây tự thụ phấn C)Cây đa bội D)Cây được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạoCâu 2:một gen trước đột biến có tỷ lệ A/B=2/3 một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã xảy ranhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến có tỷ lệ T/X 66,48%. Số liên kếthydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?A)Tăng 1 liên kết hydrô B)giảm 1 liên kết hydrôC)Không thay đổi số lượng hydrô D)Tăng 2 liên kết hydroCâu 3: tấn ssố tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thểdị hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?A)quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 AaB)quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 AaC)quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 AaD)quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 AaCâu 4: Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánh dài; b: cánh cụt. Các gencách nhau 18 centimogan(cM). Lai giưa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụtđược F1 tồn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểugen ở F2 thu được kết quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. Hãycho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai? Ab AB Ab ABA) B) C) D) aB ab ab aBCâu 5: Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hố?A)Làm phát tán các gen đột biến B)Trung hồ tính có hại của đột biếnC)tạo ra các biến dị tổ hợp D)Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hốCâu 6: Phép lai gữa 2 thể tứ bội nữ BBbb x nam BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen BBBb chiếm tỷ lệ:A)2/9 B)1/8 C)4/36 D)1/36Câu 7: dạng vượn người hố thạch cổ nhất là:A)Pitêcantrôp B)Parapitec C)Đriôpitec D)ÔtralôpitecCâu 8:dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?A)lặp đoạn B)mất đoạn C)đảo đoạn D)thể khuyết nhiễmCâu 9:Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau trong những quy luật di truyền nào?A)Quy luật phân ly độc lập và liên kết genB)Quy luật di truyền liên kết với giới tính gen trên X không có alen tương ứng trên YC)Quy luật di truyền qua tế bào chấtD)B và C đều đúngCâu 10/ Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hố?A)biến dị tổ hợp B)Các đột biến trung tính C)đột biến gen D)đột biếnCâu 11:Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được ký hiệu bằng các chữ cái và các số như saucặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6 ’ ’ ’ ’ a’ b c’ d e f 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’Sau khi xảy ra đột biến trình tự ncủa các alen trên các NST đã thay đổi như sau:Cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6 a’ e’ b’ c’ d’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’Hãy cho biết những cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên:A)cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạn vi cặp NST tương đồng; cặp thứ hai:hiện tượng lặpđoạnB)cặp thứ nhất: hiện tượng hốn vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạnC)cặp thứ nhất: hiện tượng hốn vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗD)cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạnCâu 12:bọ que có thân và các chi giống như cái que rất khó phân biệt với các cành cây khô, đặc điểm nàycủa bọ que được gọi là:A)Thích nghi sinh thái B)Thích nghi kiểu hìnhC)Thích nghi kiểu gen D)Thích nghi thụ độngCâu 13: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là các tác nhân gây đột biến trong ngoại cảnh đã ảnhhưởng tới sự không phân ly của cặp NST ở……….của quá trình phân bàoA)Kì đầu B)Kì giữa C)Kì sau D)Kì cuốiCâu 14: đặc điểm nổi bật nhất của thực vật và thực vật trong đại trung sinh là gì?A)sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát B)động vật và thực vật chinh phụcđất liềnC)sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín,sâu bọ, thú và chimD)sự phát triển của thú thực vật, ếch nhái và bò sátCâu 15: Giá trị thích nghi của một đột biến thay đổi khiA)Thay đổi tổ hợp gen B)Môi trường sống thay đổiC)xảy ra đột biến mới D)A và B đúngCâu 16: Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích nhưng không gây ion hố các nguyên tử khi chúngđi xuyên qua các mô sống?A)Cônsixin B)Tia tử ngoại C)Tia phóng xạ D)Sốc nhiệtCâu 17: Trong lịch sử tiến hố, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lý hơn những sinhvật xuất hiện trước ngay cả khi trong điều kiện sống ổn định. Đặc tính này nói lên:A)Quá trình chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động trong lịch sử tiến hốB)Sinh vật luôn luôn có khả năng thích ứng với điều kiện sống cụ thểC)đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh ngay cả khi điều kiện sống ổ địnhD)Tính hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghiCâu 18:Trong công tác chọn giống để tạo ra các chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất sản phẩm sinh họctrên quy mô công nghiệp người ta sử dụng phương hpáp:A)K ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 2 năm 2010 đề số 20 ĐỀ 20 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2010 Môn: Sinh học Đề gồm: 50 câu Thời gian làm bài: 60 phútCâu 1: Trong công tác chọn giống cây trồng, phương pháp chọn lọc một lần được áp dụng trên đối tượngnào dưới đây? A)Cây giao phấn B)Cây tự thụ phấn C)Cây đa bội D)Cây được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạoCâu 2:một gen trước đột biến có tỷ lệ A/B=2/3 một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã xảy ranhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến có tỷ lệ T/X 66,48%. Số liên kếthydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?A)Tăng 1 liên kết hydrô B)giảm 1 liên kết hydrôC)Không thay đổi số lượng hydrô D)Tăng 2 liên kết hydroCâu 3: tấn ssố tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thểdị hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?A)quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 AaB)quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 AaC)quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 AaD)quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 AaCâu 4: Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánh dài; b: cánh cụt. Các gencách nhau 18 centimogan(cM). Lai giưa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụtđược F1 tồn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểugen ở F2 thu được kết quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. Hãycho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai? Ab AB Ab ABA) B) C) D) aB ab ab aBCâu 5: Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hố?A)Làm phát tán các gen đột biến B)Trung hồ tính có hại của đột biếnC)tạo ra các biến dị tổ hợp D)Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hốCâu 6: Phép lai gữa 2 thể tứ bội nữ BBbb x nam BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen BBBb chiếm tỷ lệ:A)2/9 B)1/8 C)4/36 D)1/36Câu 7: dạng vượn người hố thạch cổ nhất là:A)Pitêcantrôp B)Parapitec C)Đriôpitec D)ÔtralôpitecCâu 8:dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?A)lặp đoạn B)mất đoạn C)đảo đoạn D)thể khuyết nhiễmCâu 9:Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau trong những quy luật di truyền nào?A)Quy luật phân ly độc lập và liên kết genB)Quy luật di truyền liên kết với giới tính gen trên X không có alen tương ứng trên YC)Quy luật di truyền qua tế bào chấtD)B và C đều đúngCâu 10/ Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hố?A)biến dị tổ hợp B)Các đột biến trung tính C)đột biến gen D)đột biếnCâu 11:Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được ký hiệu bằng các chữ cái và các số như saucặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6 ’ ’ ’ ’ a’ b c’ d e f 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’Sau khi xảy ra đột biến trình tự ncủa các alen trên các NST đã thay đổi như sau:Cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6 a’ e’ b’ c’ d’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’Hãy cho biết những cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên:A)cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạn vi cặp NST tương đồng; cặp thứ hai:hiện tượng lặpđoạnB)cặp thứ nhất: hiện tượng hốn vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạnC)cặp thứ nhất: hiện tượng hốn vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗD)cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạnCâu 12:bọ que có thân và các chi giống như cái que rất khó phân biệt với các cành cây khô, đặc điểm nàycủa bọ que được gọi là:A)Thích nghi sinh thái B)Thích nghi kiểu hìnhC)Thích nghi kiểu gen D)Thích nghi thụ độngCâu 13: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là các tác nhân gây đột biến trong ngoại cảnh đã ảnhhưởng tới sự không phân ly của cặp NST ở……….của quá trình phân bàoA)Kì đầu B)Kì giữa C)Kì sau D)Kì cuốiCâu 14: đặc điểm nổi bật nhất của thực vật và thực vật trong đại trung sinh là gì?A)sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát B)động vật và thực vật chinh phụcđất liềnC)sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín,sâu bọ, thú và chimD)sự phát triển của thú thực vật, ếch nhái và bò sátCâu 15: Giá trị thích nghi của một đột biến thay đổi khiA)Thay đổi tổ hợp gen B)Môi trường sống thay đổiC)xảy ra đột biến mới D)A và B đúngCâu 16: Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích nhưng không gây ion hố các nguyên tử khi chúngđi xuyên qua các mô sống?A)Cônsixin B)Tia tử ngoại C)Tia phóng xạ D)Sốc nhiệtCâu 17: Trong lịch sử tiến hố, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lý hơn những sinhvật xuất hiện trước ngay cả khi trong điều kiện sống ổn định. Đặc tính này nói lên:A)Quá trình chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động trong lịch sử tiến hốB)Sinh vật luôn luôn có khả năng thích ứng với điều kiện sống cụ thểC)đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh ngay cả khi điều kiện sống ổ địnhD)Tính hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghiCâu 18:Trong công tác chọn giống để tạo ra các chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất sản phẩm sinh họctrên quy mô công nghiệp người ta sử dụng phương hpáp:A)K ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quy luật phân ly độc lập Quần thể sinh vật Đề thi thử Đại học môn Sinh 2010 Đề ôn thi Đại học khối B 2010 Đề thi Đại học khối B môn Sinh Đề thi thử Đại học 2010Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Sinh thái học nông nghiệp: Phần 1 - PGS.TS Trần Đức Viên
134 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
14 trang 43 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 38 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
6 trang 33 0 0 -
Bài giảng Sinh thái học và môi trường - ĐH Phạm Văn Đồng
119 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
9 trang 31 0 0 -
39 trang 30 0 0
-
Đặc điểm Di truyền học quần thể: Phần 1
103 trang 27 0 0 -
6 trang 26 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
6 trang 24 0 0