Danh mục

Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 22

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 297.93 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 22 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 22 ð THI TH ð IH C-S 22 – NĂM 2012 MÔN: V T LÝ - KH I A, A1, V Th i gian làm bài: 90 phút –không k giao ñ (50 câu tr c nghi m)H VÀ TÊN:………………………………..........……………SBD:.……………………….ði m:…………………..I. PH N CHUNG (Ph n dành cho t t c các thí sinh: thí sinh ban cơ b n và thí sinh ban nâng cao)Câu 1: Ch n phát bi u sai. A. T n s c a ánh sáng phát quang bao gi cũng l n hơn t n s c a ánh sáng mà ch t phát quang h p th . B. S phát sáng c a các tinh th khi b kích thích b ng ánh sáng thích h p là s lân quang. C. Th i gian phát quang c a các ch t khác nhau có giá tr khác nhau. D. S phát quang c a các ch t ch x y ra khi có ánh sáng thích h p chi u vào.Câu 2: Trong thí nghi m giao thoa trên m t nư c, hai ngu n k t h p A và B dao ñ ng cùng pha v i t n s f = 20Hz; AB =8cm. Bi t t c ñ truy n sóng trên m t nư c là 30cm/s. M t ñư ng tròn có tâm t i trung ñi m O c a AB, n m trong m tph ng ch a các vân giao thoa, bán kính 3cm. S ñi m dao ñ ng c c ñ i trên ñư ng tròn là A. 14. B. 16. C. 9. D. 8.Câu 3: Ch n phát bi u ñúng v sóng ñi n t A. V n t c lan truy n c a sóng ñi n t không ph thu c vào môi trư ng truy n sóng, và không ph thu c vào t n s c anó. B. V n t c lan truy n c a sóng ñi n t ph thu c vào môi trư ng truy n sóng và ph thu c vào t n s c a nó. C. V n t c lan truy n c a sóng ñi n t ph thu c vào môi trư ng truy n sóng, không ph thu c vào t n s c a nó. D. V n t c lan truy n c a sóng ñi n t không ph thu c vào môi trư ng truy n sóng, ph thu c vào t n s c a nó.Câu 4: S ph thu c c a dung kháng ZC vào t n s f c a dòng ñi n xoay chi u ñư c di n t b ng ñ i th A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.Câu 5: Biên ñ c a dao ñ ng cư ng b c không ph thu c A. pha ban ñ u c a ngo i l c tu n hoàn tác d ng lên v t. B. môi trư ng v t dao ñ ng. C. biên ñ c a ngo i l c tu n hoàn tác d ng lên v t. D. t n s ngo i l c tu n hoàn tác d ng lên v t. πCâu 6: ð t m t ñi n áp u = 120 2cos(100π t − )(V ) vào hai ñ u m ch ñi n g m t ñi n có dung kháng 70Ω và cu n 6 πdây có ñi n tr thu n R, ñ t c m L. Bi t dòng ñi n ch y trong m ch i = 4cos(100π t + )( A) . T ng tr c a cu n dây là 12 A. 40Ω. B. 100Ω. C. 50Ω. D. 70Ω.Câu 7: M t máy bi n áp lí tư ng có t s vòng dây cu n sơ c p và th c p là 2:3. Cu n th c p n i v i t i tiêu th là m ch 10−3ñi n xoay chi u g m ñi n tr thu n R = 60Ω, t ñi n có ñi n dung C = F . cu n dây thu n c m có c m kháng L = 12π 30, 6 3 H , cu n sơ c p n i v i ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 120V và t n s 50Hz. Công su t to nhi t trên t i πtiêu th là A. 26,7W. B. 180W. C. 135W. D. 90W. -4Câu 8: M ch dao ñ ng LC lí tư ng, cu n dây có ñ t c m L = 10 H. Bi u th c hi u ñi n th gi a hai ñ u cu n dây là u = π80cos(2.106t - )V. Bi u th c cư ng ñ dòng ñi n trong m ch là 2 π A. i = 40sin(2.106t - )A. B. i = 0,4cos(2.106t - π)A. 2 π C. i = 4sin(2.106t)A. D. i = 0,4cos(2.106t - )A. 2Câu 9: Ngu n âm ñi m S phát ra sóng âm truy n trong môi trư ng ñ ng hư ng. Có hai ñi m A và B n m trên n a ñư ngth ng xu t phát t S. M c cư ng ñ âm t i A là LA = 50dB t i B là LB = 30dB. B qua s h p th âm. M c cư ng ñ âm t itrung ñi m C c a AB là M· ®Ò 022. Trang 1 A. 47 dB. B. 35 dB. C. 40 dB. D. 45 dB.Câu 10: Trong thí nghi m Yâng v giao thoa ánh sáng A. có c hi n tư ng giao thoa ánh sáng và khúc x ánh sáng. B. ch có hi n tư ng nhi u x ánh sáng, không có hi n tư ng giao thoa ánh sáng. C. ch có hi n tư ng ánh ...

Tài liệu được xem nhiều: