ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN : VẬT LÝ
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 207.26 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: Trong dao động điều hoà, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. B. Chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Cơ năng dao động tỉ lệ với biên độ dao động. D.Vận tốc, gia tốc tức thời biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.Mã đề 222Câu 2: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN : VẬT LÝ ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN : VẬT LÝ Mã đề 222 Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: Trong dao động điều hoà, nhận xét nào sau đây là đúng?A. Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.B. Chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.C. Cơ năng dao động tỉ lệ với biên độ dao động.D.Vận tốc, gia tốc tức thời biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.Câu 2: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơicógia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn là l.Tần số dao động điềuhoà của con lắc được tính bằng biểu thức: g m g k 1 1 C. f = 2 D. f = 2 A. f = B. f = l l k m 2 2Câu 3: Chiêú chùm ánh sáng vào catốt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượngquang điện. Nếu giảm bước sóng ánh sáng, đồng thời tăng cường độ chùm ánh sáng kíchthích thìA. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, IBH giảmB. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, IBH tăngC. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH tăngD. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH giảmCâu 4: Đặt vật AB phẳng nhỏ vuông góc trên trục chính trước gương cầu lõm có tiêu cựf, cách gương 1,5f. Kết luận nào đúng về vị trí, tính chất ảnh của vật.A. ảnh thật, ngược chiều, cách gương 2f. B. ảnh ảo,cùng chiều, cách gương 2f.C. ảnh thật, ngược chiều, cách gương 3f. D.ảnh ảo, cùng chiều, cách gương 3f.Câu5: Con lắc đơn có chiều dài l = 98cm, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động vớibiên độ góc 0 = 60tại nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2.Cơ năng dao động điềuhoà của con lắc có giá trị bằng:A. E = 1,58J B. E = 0,0047 J C. E = 0,09 J D. E = 1,62 JCâu 6: Đặt vật AB phẳng nhỏ vuông góc trên trục chính trước một thấu kính phân kì, ta 1được một ảnh cao bằng lần vật và cách vật 20cm. Tính tiêu cự thấu kính. 3A. f = - 15 cm B. f = - 12 cm C. f = 12 cm D. f = -7,5 cmCâu 7: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 F, điện tích của tụđiện có giá trị cực đại là 8.10- 5 C. Năng lượng dao động điện từ toàn phần trong mạch là: B. W = 12,8.10 – 4 J D. W =16.10 – 4 JA. W = 8.10- 4J C. W = 6,4.10- 4 JCâu 8: Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 5mm, thị kính có tiêu cự 25mm. Ngườiquan sát mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 25cm. Khi điều chỉnh kính để quansát rõ ảnh của một vật nhỏ ở trạng thái mắt không điều tiết, người này thu được độ bộigiác của ảnh là 300 lần. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:A. l = 18 cm B. l = 15 cm C. = 20 cm D. l = 22 cmCâu 9: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi, cuộn cảm có 2độ tự cảm L= H và điện trở r = 30 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh điệndung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W.Tính giá trị R và C1. . 10 4 10 4A. R = 120 ; B. R = 120 ; C1 = F F C1 = 2 10 4 10 4C. R = 90 ; D. R = 100 ; C1 = F F C1 = 2 2Câu 10: Dòng quang điện trong tế bào quang điện triệt tiêu khi:A. Công điện trường cản lớn hơn hoặc bằng động năng ban đầu cực đại của electronquang điệnB. Bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của catốt.C. UAK< 0. 1 mV 20 MAXD. e.UAK = 2Câu 11: Đặt vật AB phẳng nhỏ vuông góc trên trục chính trước một thấu kính hội tụ,cách thấu kính một khoảng bằng d, Đặt một màn ảnh E sau thấu kính, vuông góc với trụchính. Dịch chuyển màn đến vị trí thích hợp thì ảnh của vật rõ nét trên màn. Khoảng cáchtừ vật đến màn là L thoả mãn điều kiện :A. 2f L 4f B. L 4f C. 2f L 3f D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN : VẬT LÝ ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN : VẬT LÝ Mã đề 222 Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: Trong dao động điều hoà, nhận xét nào sau đây là đúng?A. Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.B. Chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.C. Cơ năng dao động tỉ lệ với biên độ dao động.D.Vận tốc, gia tốc tức thời biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.Câu 2: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơicógia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn là l.Tần số dao động điềuhoà của con lắc được tính bằng biểu thức: g m g k 1 1 C. f = 2 D. f = 2 A. f = B. f = l l k m 2 2Câu 3: Chiêú chùm ánh sáng vào catốt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượngquang điện. Nếu giảm bước sóng ánh sáng, đồng thời tăng cường độ chùm ánh sáng kíchthích thìA. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, IBH giảmB. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, IBH tăngC. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH tăngD. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH giảmCâu 4: Đặt vật AB phẳng nhỏ vuông góc trên trục chính trước gương cầu lõm có tiêu cựf, cách gương 1,5f. Kết luận nào đúng về vị trí, tính chất ảnh của vật.A. ảnh thật, ngược chiều, cách gương 2f. B. ảnh ảo,cùng chiều, cách gương 2f.C. ảnh thật, ngược chiều, cách gương 3f. D.ảnh ảo, cùng chiều, cách gương 3f.Câu5: Con lắc đơn có chiều dài l = 98cm, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động vớibiên độ góc 0 = 60tại nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2.Cơ năng dao động điềuhoà của con lắc có giá trị bằng:A. E = 1,58J B. E = 0,0047 J C. E = 0,09 J D. E = 1,62 JCâu 6: Đặt vật AB phẳng nhỏ vuông góc trên trục chính trước một thấu kính phân kì, ta 1được một ảnh cao bằng lần vật và cách vật 20cm. Tính tiêu cự thấu kính. 3A. f = - 15 cm B. f = - 12 cm C. f = 12 cm D. f = -7,5 cmCâu 7: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 F, điện tích của tụđiện có giá trị cực đại là 8.10- 5 C. Năng lượng dao động điện từ toàn phần trong mạch là: B. W = 12,8.10 – 4 J D. W =16.10 – 4 JA. W = 8.10- 4J C. W = 6,4.10- 4 JCâu 8: Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 5mm, thị kính có tiêu cự 25mm. Ngườiquan sát mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 25cm. Khi điều chỉnh kính để quansát rõ ảnh của một vật nhỏ ở trạng thái mắt không điều tiết, người này thu được độ bộigiác của ảnh là 300 lần. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:A. l = 18 cm B. l = 15 cm C. = 20 cm D. l = 22 cmCâu 9: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi, cuộn cảm có 2độ tự cảm L= H và điện trở r = 30 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh điệndung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W.Tính giá trị R và C1. . 10 4 10 4A. R = 120 ; B. R = 120 ; C1 = F F C1 = 2 10 4 10 4C. R = 90 ; D. R = 100 ; C1 = F F C1 = 2 2Câu 10: Dòng quang điện trong tế bào quang điện triệt tiêu khi:A. Công điện trường cản lớn hơn hoặc bằng động năng ban đầu cực đại của electronquang điệnB. Bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của catốt.C. UAK< 0. 1 mV 20 MAXD. e.UAK = 2Câu 11: Đặt vật AB phẳng nhỏ vuông góc trên trục chính trước một thấu kính hội tụ,cách thấu kính một khoảng bằng d, Đặt một màn ảnh E sau thấu kính, vuông góc với trụchính. Dịch chuyển màn đến vị trí thích hợp thì ảnh của vật rõ nét trên màn. Khoảng cáchtừ vật đến màn là L thoả mãn điều kiện :A. 2f L 4f B. L 4f C. 2f L 3f D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 41 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 30 0 0 -
6 trang 29 0 0
-
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 28 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 27 0 0