Danh mục

Đề thi thử HK1 môn Sinh lớp 12 - Kèm đáp án

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 123.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Những câu hỏi trắc nghiệm có trong Đề thi thử học kì 1 môn Sinh lớp 12 giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức hiệu quả cho kỳ thi cuối kì.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử HK1 môn Sinh lớp 12 - Kèm đáp án ĐỀ THI THỬ HK I – MÔN SINH – LỚP 12Họ và tên:…………………………Lớp:……………………………….Câu 1. Tác nhân hoá học như 5 – Brôm uraxin là chất đồng đẳng của timin gây đột biếnA. thêm nu loại A B. mất nu loại A. C. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN. D. A –T → G–X.Câu 2. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn. B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất. C. đột biến gen không gây hậu quả nghiêm trọng. D. đột biến gen là những đột biến nhỏ.Câu 3. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.Câu 4. Sự nhân đôi ADN của ruồi giấm khác với sự nhân đôi của vi khuẩn E.Coli ở điểm(1) chiều tổng hợp (2) các enzim tham gia (3) kết quả tạo thành(4) số lượng đơn vị nhân đôi (5) nguyên tắc nhân đôiĐáp án đúngA. (1) và (2) B. (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (2), (3), (5)Câu 5. Quá trình nhân đôi ADN chỉ có một mạch xảy ra liên tục còn mạch còn lại tổng hợp gián đoạnlà do 2 mạch khuôn tổng hợp ngược chiều nhau, trong khi enzim ADN polimeraza chỉ xúc tác tổnghợp theoA. chiều 3’..5’ B. chiều 5’..3’ C. từng đoạn Okazaki D. mạch gốcCâu 6. Một nuclêôxôm gồm A. một đoạn phân tử ADN quấn ¼ vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. C. phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêotit.Câu 7. Quá trình nhân đôi của AND xảy ra ở (1) vào kì (2). (1) và (2) lần lượt làA. tế bào chất, trung gian B. nhân, trung gianC. tế bào chất, giữa D. nhân, giữaCâu 8. Một đơn vị nhân đôi của sinh vật nhân thực có 28 đoạn Okazaki thì cần bao nhiêu đoạn mồiARN (primer) cho một đợt nhân đôiA. 30 B. 31 C. 32 D. 60Câu 9. Trong cơ chế điều hòa Operon Lac, môi trường không có Lactoso. Phát biểu không đúng ?A. Vùng mã hóa tổng hợp pro ức chế B. Pro ức chế bám vào vùng vận hànhC. Quá trình phiên mã bị ngăn cản D. Dịch mã không thể tiến hànhCâu 10. Tiền đột biến là gì ?A. Đột biến xảy ra trước khi có tác nhân gây đột biếnB. Đột biến mới xảy ra trên 1 mạch nào đó của genC. Đột biến mới xảy ra trên 1 gen nào đó của ADND. Đột biến mới xảy ra trên 1 cặp Nu nào đó của gen.Câu 11. Đặc điểm chung của các đột biến làA. xuất hiện đồng loạt, định hướng, di truyền đượcB. xuất hiện riêng lẻ từng cá thể, định hướng, không di truyềnC. xuất hiện riêng lẻ từng cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng, di truyền đượcD. xuất hiện riêng lẻ từng cá thể, định hướng, di truyền đượcCâu 12. Một gen dài 0,255µm và A = 20 % số Nu của gen. Sau đột biến số liên kết hydro của gen là1953 và số lượng Nu của gen là 1502. Đột biến trên thuộc dạngA. thêm 2 cặp G-X B. thêm 2 cặp A-T C. thêm 1 cặp G – X D. thêm 1 cặp A – TCâu 13. Gen có chiều dài 5100 A0, phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ rA: rU: rG: rX lầnlượt là 1:2: 3: 4. Gen đột biến thay thế 1 cặp Nu A – T bằng 1 cặp G – X . Số liên kết hydro gen sauđột biến làA. 4050 B. 4051 C. 5050 D. 5051Câu 14. Một loài có bộ NST 2n = 12. Các tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân. Số tinh trùng khôngcó trao đổi chéo làA. 48 B. 24 C. 32 D. 64Câu 15. Bộ NST của loài 2n = 20. Cá thể có tế bào sinh dưỡng chứa 18 NST sẽ thuộc thểA. không B. một kép C. không hoặc một kép D. một kép hoặc thểbaCâu 16. Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giaotử ở một số tế bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tửA. XAXA, XAXa, XA, Xa, 0 B. XAXA, XaXa, XA , Xa, 0C. XAXa, 0, XA, XAXA D. XAXa, XaXa, XA, Xa, 0Câu 17. Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân li kiểu gen của F1 làA. 1 AAaa : 2 Aaaa: 1aaaa B. 1AAAA, 2AAAa, 4AAaa : 2 Aaaa: 1aaaaC. 1 AAAa : 5 AAaa, 5 Aaaa: 1aaaa D. 1 AAAa : 5 AAa, 5 Aaa: 1aaaaCâu 18. Gen A qui định quả đỏ, gen a qui định quỉa vàng. Biết cây tứ bội giảm phân tạo giao tử 2nđều có khả năng thụ tinh bình thường. Chọn cặp P và F1 phù hợp kết quả 1. P: AAaa x AAaa a. F1 : 11 đỏ: 1 vàng ...

Tài liệu được xem nhiều: