Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Hóa học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi thử kỳ thi Quốc gia môn Hóa học - Năm 2016. Hi vọng đề thi sẽ là nguồn tư liệu giúp các bạn ôn thi đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử kỳ thi Quốc gia môn Hóa học - Năm 2016 ------------------ ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ----------------------------------- Mã đề thi: 359Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl =35,5; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64;Ag = 108.Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba B. Al C. Li D. CrCâu 2. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3, NH4HCO3. Số chất trong dãy vừa tácdụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là. A. 4 B. 5 C. 3 D. 2Câu 3. Cho dãy các oxit: MgO; Al2O3; CrO3; ZnO; Cr2O3. Số oxit có tính chất lưỡng tính là. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4Câu 4. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây? A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Al2O3Câu 5. Cho một miếng kim loại Ba vào dung dịch chứa muối X, kết thúc phản ứng thu được dung dịchY và một kết tủa Z duy nhất. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kếttủa, sau đó kết tủa tan dần, thu được dung dịch trong suốt. Công thức muối X là. A. CrSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Al2(SO4)3 D. Na3PO4Câu 6. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa – khử. A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0 0 C. Ba(HCO3)2 t BaO + 2CO2 + 2H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 t 2Fe2O3 + 4H2OCâu 7. Cho hỗn hợp rắn gồm MgO, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng thuđược dung dịch X và còn lại phần rắn không tan. Các chất tan có trong dung dịch X là. A. MgCl2, FeCl3, FeCl2, HCl B. MgCl2, FeCl3, CuCl2, HCl C. MgCl2, FeCl2, HCl D. MgCl2, FeCl2, CuCl2, HClCâu 8. Cho các phản ứng sau: (a) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr 0 (b) 2SO2 + O2 V2O5 , t 2SO3 (c) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 9. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng. B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O C. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư. D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử giảm dần.Câu 10. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: 0 HCl Y H 2O X t Y Z XBiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X là. A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. NaHCO3 D. Na2CO3Câu 11. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 cần dùng 400 mldung dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị m là. A. 11,52 gam B. 10,08 gam C. 9,12 gam D. 7,68 gamCâu 12. Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92 gam Fe3O4 và 14,4 gam CuO nung nóng, saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là m gam. Giá trị m là. A. 16,46 gam B. 14,48 gam C. 18,82 gam D. 21,60 gam Mã đề 359 - Trang 1/5Câu 13. Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối MgSO4 và CuSO4 thu được khí X, dung dịch Y và hỗn hợpkết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho X đi qua R nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đượcchất rắn P. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. P hoàn toàn không tan trong HCl. B. P tan hết trong HCl C. P tan một phần nhưng không tạo khí D. P tan một phần trong HCl tạo khíCâu 14. X, Y là hai nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt mang điện là 102 và số hiệu của X nhỏ hơnsố hiệu của Y là 11. Cho các nhận định sau: (1) X, Y thuộc cùng một chu kỳ. (2) Ở điều kiện thường, X tác dụng được với nước. (3) X, Y đều thuộc nhóm chính. (4) Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7. (5) X không khử được ion Fe2+ trong dung dịch.Số nhận định đúng là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5Câu 15. Thực hiện các phản ứng sau: (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3. (2) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2S2O3. (3) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch CuSO4. (4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 (5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (6) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch H2S.Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là. A. 6 B. 4 C. 5 D. 3Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ. (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (6) Cho NaCl vào dung dịch H2SO4 đặc, nung nóng.Sau ...