Đề thi thử THPT lần 3 môn Toán - Trường Huỳnh Thúc Kháng - Mã đề 132
Số trang: 23
Loại file: pdf
Dung lượng: 980.25 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi thử THPT lần 3 môn Toán - Trường Huỳnh Thúc Kháng - Mã đề 132 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT lần 3 môn Toán - Trường Huỳnh Thúc Kháng - Mã đề 132ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 3TRƯỜNG HUỲNH THÚC KHÁNGTỔ TOÁNMôn :ToánThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi132(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp : .............................Câu 1. Ảnh của đường thẳng (d) : x + 2y – 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo v = ( 2; 3) làA. x + 2y – 11 = 0.B. x – 2y + 1 = 0.C. x + 2y + 3 = 0.D. 2x + y – 11 = 0.Câu 2. Cho số phức z =a + bi ( a, b ∈ R ) . Khẳng định nào sau đây là sai?A. z= a − bi .B. z 2 là số thực.zC.=a 2 + b2 .D. z.z là số thực.9trên đoạn [ 2; 4] làx1325A. min y = .B. min y = −6.C. min y = .D. min y = 6.2 2;4 2;4 [ 2; 4][ 2; 4] 4==log=log c xsố y logCâu 4. Cho số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàma x, yb x, yđược cho trong hình vẽ bên.Tìm khẳng định đúng.B. a < b < c .A. b < c < a .D. a < c < b .C. b < a < c .Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x +2 1 x1+1 1 x( )Câu 5. Cho bất phương trình + 3. > 12 có tập nghiệm S = a, b . Giá trị của biểu thức33 P= 3a + 10b làA. −4 .B. 5 .C. −3 .D. 2.Câu 6. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D và SA ⊥ (ABCD) vàSA = a, AB=2a, AD=DC=a. Gọi (P) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc mp(SAC). Tính diệntích thiết diện của hình chóp S.ABCD với (P).a2 6a2 6a2 3a2 3.B..C..D..2442Câu 7. Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương a (4; −6; 2) . Phương trìnhA.tham số của đường thẳng d là x =−2 + 4tA. y = −6t. z = 1 + 2t x =−2 + 2tB. y = −3t.z = 1+ t x= 4 + 2tC. y =−6 − 3t . z= 2 + t x= 2 + 2tD. y = −3t . z =−1 + tCâu 8. Khối cầu có thể tích bằng 36π cm3 . Tính bán kính R của mặt cầu.A. R = 6cm .B. R = 3cm .C. R = 9cm .D. R = 6cm .Câu 9. Hàm số y =2x + 2có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúngx+2Trang 1/6 - Mã đề thi 132yy4221-3-1 0-21x1A.-2x0-11.B..yy32211-3-1 0-2C.-21-1 01xx. D.Câu 10. Phương trình cos 2 2x + cos 2x −.3=0 có nghiệm là4π+ k2π ( k ∈ Z ) .6πD. x =± + kπ ( k ∈ Z ) .32π+ kπ ( k ∈ Z ) .3πC. x =± + kπ ( k ∈ Z ) .6B. x =±A. x =±Câu 11. Đồ thị hàm số y =x −1có bao nhiêu đường tiệm cận ?x.( x − 3x + 2)2A. 3.B. 4 .C. 1.D. 2.Câu 12. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng(P): 2x + y + 3z + 1 = 0A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14.B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10.C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16.D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12.Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( −∞; +∞ ) ?y x3 + 1 .A. =B. y =x+2.x −1− x 3 + 3x + 5 .C. y =y x 4 − 2x 2 .D. =Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc mp(ABC) và SA=a.Biết rằng thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3a 3 . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S.ABC.A. 2 3a .B. 3 3a .C. 2a .D. 2 2a .Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình2x − y − 2z − 3 =0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ?A. M(2;-1;-3).B. N(2;-1;-2).C. P(2;-1;-1).D. Q(3;-1;2).Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x =)( x2 − 9).x2.( x − 2)3 .(x −1)4 , ∀ x ∈ . Số điểmcực tri của hàm số làA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 17. Tìm tham số m để phương trình z 2 + ( 2 − m ) z + 2 =0 có 1 nghiệm là 1-i.A. m=-2.B. m=6.C. m=2.D. m=4.Trang 2/6 - Mã đề thi 132Câu 18. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =A. F ( x ) =− ln x +C. F ( x=) ln x +1+C .xx −1x2F ( x=) ln x −B.1+C .x1+C .xF( x) =− ln x −D.1+C.xCâu 19. Từ 10 điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng có thể tạo được bao nhiêu đoạnthẳng?A. 1024.B. 100.C. 45.D. 90.0 làCâu 20. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log 4 ( x − 3) + log 4 ( x − 5 ) =2C. 8 − 2.B. 4 + 2.A. 8.D. 8 + 2.Câu 21. Hàm số nào trong các hàm số sau liên tục tại điểm x=1 ? x + 1, x ≥ 1.3x1,1x−<B. f ( x ) = x + 1, x ≥ 1.2x − 3, x < 1D. k ( x=)A. h ( x ) = C. g ( x ) = x+3.x2 − 11 − 2x .−2x 4 − 8x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ?Câu 22. Hàm số y =A. 3 .B. 1 .C. 0 .D. 2.Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Góc giữa đườngthẳng A B và mặt đáy là 600 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A B C .A. 2a 3 .B. 4a 3 .C. a 3 .D. 6a 3 .Câu 24. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol( P ) : y = x 2 và đường thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox2A. π ∫ ( x 2 − 2 x ) dx .202200B. π ∫ 4x 2 dx −π ∫ x 4 dx .222000C. π ∫ 4x 2 dx +π ∫ x 4 dx . D. π ∫ ( 2x − x 2 ) dx .Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f=( x ) x 2 4 + x3 làA. 2 x 3 + 4 + C .B.29(4 + x )3 3+C .C. 2(4 + x )3 3+C.D.19(4 + x )3 3+C .Câu 26. Cho điểm M ( 3; 2; −1) , điểm M ′ ( a; b; c ) đối xứng của M qua trục Oy , khi đó a + b + cbằngA. 6.Câu 27. BiếtB. 4.2∫1ln xx2dx=C. 0.bblà phân số+ a ln 2 (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương vàcctối giản). Tính giá trị của 2a + 3b + cA. 4.B. 6.C. 5.Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = πA. m ≤ 2 .C. m > 2 .D. 2.D. −6 .cos x − 2nghịch biến trêncos x − mkhoảng 0; .2B. m ≤ 0 .D. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .Trang 3/6 - Mã đề thi 132Câu 29. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C ) : y =2x −1mà song song với đườngx +1thẳng =y 3x − 3 ?A. 1.B. 3.C. 0.D. 2.Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thoả f 1 f 3 0 và đồ thị của hàm sốy f x có dạng như hình bên. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào tro ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT lần 3 môn Toán - Trường Huỳnh Thúc Kháng - Mã đề 132ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 3TRƯỜNG HUỲNH THÚC KHÁNGTỔ TOÁNMôn :ToánThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi132(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp : .............................Câu 1. Ảnh của đường thẳng (d) : x + 2y – 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo v = ( 2; 3) làA. x + 2y – 11 = 0.B. x – 2y + 1 = 0.C. x + 2y + 3 = 0.D. 2x + y – 11 = 0.Câu 2. Cho số phức z =a + bi ( a, b ∈ R ) . Khẳng định nào sau đây là sai?A. z= a − bi .B. z 2 là số thực.zC.=a 2 + b2 .D. z.z là số thực.9trên đoạn [ 2; 4] làx1325A. min y = .B. min y = −6.C. min y = .D. min y = 6.2 2;4 2;4 [ 2; 4][ 2; 4] 4==log=log c xsố y logCâu 4. Cho số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàma x, yb x, yđược cho trong hình vẽ bên.Tìm khẳng định đúng.B. a < b < c .A. b < c < a .D. a < c < b .C. b < a < c .Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x +2 1 x1+1 1 x( )Câu 5. Cho bất phương trình + 3. > 12 có tập nghiệm S = a, b . Giá trị của biểu thức33 P= 3a + 10b làA. −4 .B. 5 .C. −3 .D. 2.Câu 6. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D và SA ⊥ (ABCD) vàSA = a, AB=2a, AD=DC=a. Gọi (P) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc mp(SAC). Tính diệntích thiết diện của hình chóp S.ABCD với (P).a2 6a2 6a2 3a2 3.B..C..D..2442Câu 7. Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương a (4; −6; 2) . Phương trìnhA.tham số của đường thẳng d là x =−2 + 4tA. y = −6t. z = 1 + 2t x =−2 + 2tB. y = −3t.z = 1+ t x= 4 + 2tC. y =−6 − 3t . z= 2 + t x= 2 + 2tD. y = −3t . z =−1 + tCâu 8. Khối cầu có thể tích bằng 36π cm3 . Tính bán kính R của mặt cầu.A. R = 6cm .B. R = 3cm .C. R = 9cm .D. R = 6cm .Câu 9. Hàm số y =2x + 2có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúngx+2Trang 1/6 - Mã đề thi 132yy4221-3-1 0-21x1A.-2x0-11.B..yy32211-3-1 0-2C.-21-1 01xx. D.Câu 10. Phương trình cos 2 2x + cos 2x −.3=0 có nghiệm là4π+ k2π ( k ∈ Z ) .6πD. x =± + kπ ( k ∈ Z ) .32π+ kπ ( k ∈ Z ) .3πC. x =± + kπ ( k ∈ Z ) .6B. x =±A. x =±Câu 11. Đồ thị hàm số y =x −1có bao nhiêu đường tiệm cận ?x.( x − 3x + 2)2A. 3.B. 4 .C. 1.D. 2.Câu 12. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng(P): 2x + y + 3z + 1 = 0A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14.B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10.C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16.D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12.Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( −∞; +∞ ) ?y x3 + 1 .A. =B. y =x+2.x −1− x 3 + 3x + 5 .C. y =y x 4 − 2x 2 .D. =Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc mp(ABC) và SA=a.Biết rằng thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3a 3 . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S.ABC.A. 2 3a .B. 3 3a .C. 2a .D. 2 2a .Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình2x − y − 2z − 3 =0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ?A. M(2;-1;-3).B. N(2;-1;-2).C. P(2;-1;-1).D. Q(3;-1;2).Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x =)( x2 − 9).x2.( x − 2)3 .(x −1)4 , ∀ x ∈ . Số điểmcực tri của hàm số làA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 17. Tìm tham số m để phương trình z 2 + ( 2 − m ) z + 2 =0 có 1 nghiệm là 1-i.A. m=-2.B. m=6.C. m=2.D. m=4.Trang 2/6 - Mã đề thi 132Câu 18. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =A. F ( x ) =− ln x +C. F ( x=) ln x +1+C .xx −1x2F ( x=) ln x −B.1+C .x1+C .xF( x) =− ln x −D.1+C.xCâu 19. Từ 10 điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng có thể tạo được bao nhiêu đoạnthẳng?A. 1024.B. 100.C. 45.D. 90.0 làCâu 20. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log 4 ( x − 3) + log 4 ( x − 5 ) =2C. 8 − 2.B. 4 + 2.A. 8.D. 8 + 2.Câu 21. Hàm số nào trong các hàm số sau liên tục tại điểm x=1 ? x + 1, x ≥ 1.3x1,1x−<B. f ( x ) = x + 1, x ≥ 1.2x − 3, x < 1D. k ( x=)A. h ( x ) = C. g ( x ) = x+3.x2 − 11 − 2x .−2x 4 − 8x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ?Câu 22. Hàm số y =A. 3 .B. 1 .C. 0 .D. 2.Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Góc giữa đườngthẳng A B và mặt đáy là 600 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A B C .A. 2a 3 .B. 4a 3 .C. a 3 .D. 6a 3 .Câu 24. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol( P ) : y = x 2 và đường thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox2A. π ∫ ( x 2 − 2 x ) dx .202200B. π ∫ 4x 2 dx −π ∫ x 4 dx .222000C. π ∫ 4x 2 dx +π ∫ x 4 dx . D. π ∫ ( 2x − x 2 ) dx .Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f=( x ) x 2 4 + x3 làA. 2 x 3 + 4 + C .B.29(4 + x )3 3+C .C. 2(4 + x )3 3+C.D.19(4 + x )3 3+C .Câu 26. Cho điểm M ( 3; 2; −1) , điểm M ′ ( a; b; c ) đối xứng của M qua trục Oy , khi đó a + b + cbằngA. 6.Câu 27. BiếtB. 4.2∫1ln xx2dx=C. 0.bblà phân số+ a ln 2 (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương vàcctối giản). Tính giá trị của 2a + 3b + cA. 4.B. 6.C. 5.Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = πA. m ≤ 2 .C. m > 2 .D. 2.D. −6 .cos x − 2nghịch biến trêncos x − mkhoảng 0; .2B. m ≤ 0 .D. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .Trang 3/6 - Mã đề thi 132Câu 29. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C ) : y =2x −1mà song song với đườngx +1thẳng =y 3x − 3 ?A. 1.B. 3.C. 0.D. 2.Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thoả f 1 f 3 0 và đồ thị của hàm sốy f x có dạng như hình bên. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào tro ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi diễn tập THPTQG Đề thi THPT Quốc gia 2018 Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Toán Đề thi khảo sát THPT Quốc gia 2018 Đề thi Toán THPTGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 106 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm học 2004-2005 môn Toán
1 trang 27 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 25
1 trang 27 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 18
1 trang 24 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 21
1 trang 24 0 0 -
65 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết
1220 trang 21 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 40
1 trang 20 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 36
1 trang 18 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 46
1 trang 18 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 30
1 trang 18 0 0