Danh mục

Đề thi thử THPT năm 2016 môn Toán lần 1 - Trường THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 314.44 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử THPT năm 2016 môn Toán lần 1- Trường THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân" dưới đây, đề thi dành cho các bạn học sinh chuẩn bị ôn tập và luyện thi trung học phổ thông. Chúc các bạn ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT năm 2016 môn Toán lần 1 - Trường THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT LẦN I - NĂM 2016Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân MÔN: TOÁN (Ngày thi: 25/02/2016) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y  f  x   x 3  3 x 2  2 có đồ thị  C  . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x0 , biết f  x0   5 x0  7 .Câu 2. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2sin 2 x  3 sin 2 x  2  0 . 2) Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z   3  i  z  2  6i . Tìm phần thực, phần ảo của số phứcw  2z 1.Câu 3. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình: log 2  x  1  3log 1  3 x  2   2  0 8 2) Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viênbi. Tính xác xuất để 4 viên bi được chon có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất.   1Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân: I   x 2 1  x 1  x 2 dx 0Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0; 4  , B 1;0;0  . Viếtphương trình mặt cầu đường kính AB và tìm điểm M trên tia Oy sao cho MA  MB 13 .Câu 6. (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc củaA’ trên  ABC  là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tíchkhối lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC’A’).Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang vuông ABCD BAD  ADC  900 có đỉnh D  2; 2  và CD  2 AB . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm D lên  22 14 đường chéo AC. Điểm M  ;  là trung điểm của HC. Xác định tọa độ các đỉnh A, B, C , biết rằng  5 5đỉnh B thuộc đường thẳng  : x  2 y  4  0 . 4 x 2  y  x  9  3x  1  x 2  5 x  y  8 Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:   x 12  y  y 12  x   12 2Câu 9. (1,0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy  x  y  3 . Tìm giá trị lớn nhất củabiểu thức 3x 3y xy P     x2  y 2  y 1 x 1 x  y ……….. HẾT ……….. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁNCâu 1.1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  f  x   x 3  3 x 2  2 (1,0)2) Ta có y  f  x   3 x 2  6 x và y  f  x   6 x  6Khi đó f  x0   5 x0  7  6 x0  6  5 x0  7  x0  1 (0,25)Với x0  1  y0  2 và y  x0   y 1  9 (0,25)Vậy phương trình tiếp tuyến của  C  là: y  2  9  x  1  y  9 x  7 (0,5)Câu 2. 3 1 11) 2sin 2 x  3 sin 2 x  2  0  3 sin 2 x  cos 2 x  1  sin 2 x  cos 2 x  (0,25) 2 2 2    x   k    6 sin  2 x    sin   k   (0,25)  6 6  x    k  22) Giả sử z  a  bi  a, b     z  a  bi , khi đó:1  i  z   3  i  z  2  6i  1  i  a  bi    3  i  a  bi   2  6i  4a  2b  2bi  2  6i 4a  2b  2 a  2   z  2  3i (0,25) 2b  6 b  3Do đó w  2 z  1  2  2  3i   1  5  6iVậy số phức w có phần thực là 5, phần ảo là 6. (0,25)Câu 3.1) Điều kiện: x  1Khi đó phương trình ...

Tài liệu được xem nhiều: