Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 286.72 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II, NĂM 2019 TRƯỜNG THPT Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 023 Phòng:...............................................................SBD:....................-Câu 41: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. B. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa. C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền. D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.Câu 42: Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông - tây là đặc điểm của vùng núi nào sau đây? A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc.Câu 43: Điểm khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên để đồng bằng sông Cửu Long vượt trội so với đồng bằngsông Hồng trong vai trò cung cấp lương thực – thực phẩm cho cả nước là A. đặc điểm khí hậu. B. sự phong phú về nguồn nước. C. quy mô diện tích đất. D. trình độ thâm canh.Câu 44: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tếNhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973? A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn. B. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại. C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới. D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.Câu 45: Cho biểu đồ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của cácquốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016? A. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm. B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần. C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD. D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.Câu 46: Cho biểu đồ Trang 1/4 - Mã đề thi 023Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước tanăm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi. C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.Câu 47: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta đang tăng nhanh là do A. quá trình công nghiệp hóa. B. mức sống được nâng cao. C. chính sách dân số. D. đô thị hóa tự phát.Câu 48: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình của nước ta được thể hiện là A. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. B. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh. C. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông. D. thành tạo địa hình caxtơ.Câu 49: Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. cháy rừng, bão. B. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất. C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên. D. thiếu nước vào mùa khô.Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Hưng Yên. B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh.Câu 51: Điểm tương đồng quan trọng nhất giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên trong điều kiện phát triểncây công nghiệp lâu năm là A. nguồn nước. B. trình độ thâm canh. C. khí hậu. D. đất đai.Câu 52: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là A. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu. B. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt. C. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn. D. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 18, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùngĐồng bằng sông Hồng? A. Ba Vì B. Ba Bể C. Xuân Thủy. D. Cát BàCâu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết trong vùng núi Trường Sơn Nam đỉnh núi nào sauđây cao nhất? A. Ngọc Linh. B. Chư Yang Sin. C. Kon Ka Kinh. D. Nam Decbri.Câu 55: Ở Trung bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng IX - X là do A. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc. B. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc. C. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về. D. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.Câu 56: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I của nước ta A. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây lương thực tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản. C. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. D. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Bạch Mã. B. Con voi. C. Ngân Sơn. D. Hoàng Liên Sơn.Câu 58: Thế mạnh nào sau đây không phải l ...

Tài liệu được xem nhiều: