Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 014

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 235.70 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 014.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 014 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MÃ ĐỀ 014 Phòng…………………………………..……………. SBD…………… (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 81: Dạng đột biến nào sau đây thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất? A. thêm 1 cặp nuclêôtit.B. Thêm 2 cặp nuclêôtit.C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.Câu 82: Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại. A. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.B. Tạo ưu thế lai.C. Hiện tượng thoái hóa giống. D. Tạo ra dòngthuần chủng.Câu 83: Điểm khác nhau giữa quan hệ hợp tác và hội sinh là A. các loài trong quan hệ hợp tác đều có lợi. B. các loài trong quan hệ hội sinh đều có lợi. C. hội sinh là quan hệ không bắt buộc. D. hợp tác là quan hệ không bắt buộc.Câu 84: Giống không thuần chủng là giống có: A. kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ.B. kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ. C. đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ D. đặc tính di truyền không đồng nhất và ổnđịnh qua các thế hệ.Câu 85: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền hai bệnh ở người. Bệnh M do 1 trong 2 alen của một gen nằm trên một cặpnhiễm sắc thể thường quy định, bệnh P do 1 trong 2 alen của một gen nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định.Biết rằng, không có đột biến xảy ra ở tất cả những người trong phả hệ.Theo lí thuyết, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về sự di truyền của các bệnh đang xét?I. Bệnh M do alen lặn quy định, bệnh P do gen trội quy định.II. Có tối đa 4 người trong phả hệ mang kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.III. Xác suất cặp vợ chồng số 12 và 13 sinh con bị mắc cả hai bệnh là 1/36.IV. Nếu đứa con kế tiếp của cặp vợ chồng số 12 và 13 là bình thường về cả hai bệnh thì xác suất đứa con này có mangalen bệnh là 21/25. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 86: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu genAaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là A. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen.B. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen.C. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen. D. 8 kiểu hình ; 12 kiểugen.Câu 87: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 5’AGX3’ Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mãtừ gen này là: A. 5GXT3. B. 5XGU3. C. 5UXG3. D. 5GXU3.Câu 88: Người hô hấp A. bằng hệ thống ống khí B. bằng mang C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể Câu 89: Có mấy nhân tố tiến hóa có thể làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể?(1) Chọn lọc chống lại thể dị hợp; (2) Đột biến; (3) Di- nhập gen;(4) Yếu tố ngẫu nhiên; (5) Giao phối không ngẫu nhiên Trang 1/4 - Mã đề thi 014 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.Câu 90: Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phân loài này không thụ phấn được cho cây loài khác hoặckhông nảy mầm được trên đầu nhụy hoa khác loài,… Các ví dụ thuộc dạng cách li nào? A. Cách li cơ học. B. Cách li sinh thái. C. Cách li sinh cảnh (nơi ở). D. Cách li tập tính.Câu 91: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển. B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể. C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường. D. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.Câu 92: Cho biết các gen trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập.Theo lý thuyết, phép lai ♂ AaBb x ♀ aaBb tạo ra đời concó kiểu hình giống mẹ chiếm tỉ lệ A. 3/16. B. 1/4. C. 1/2. D. 3/8.Câu 93: Quá trình nhân đôi ADN chỉ có 1 mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotitchứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ 3’. B. enzim xúc tác quá trình nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotitchứa ADN con kéo dài theo chiều 3’  5’. C. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung. D. enzim xúc tác quá trình nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’ của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotitchứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ 5.’Câu 94: Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclêôtit loại Tchiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch.Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mạch 1 của gen có X/G = 15/19.II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 12/13.III. Mạch 2 của gen có T/ G = 5/19. IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 95: Ở một loài thực vật, xét một gen có 2 alen trong đó A (cao) trội hoàn ...

Tài liệu được xem nhiều: